Mã Lỗi Điều Hòa Đaikin

Bảng 120+ Mã Lỗi Điều Hòa Đaikin Check Mã Full Hỗ Trợ Từ A-Z

suadieuhoahanoi.com.vn – Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” Bảng thống kê đầy đủ 120+ mã lỗi điều hòa đaikin loại inverter, điều hòa đaikin gia đình, loại âm trần, điều hòa đaikin VRV, Mutil. Full từ A-Z. Cập nhật đủ nhận dạng hơn 120 mã lỗi điều hòa đaikin không thiếu một mã nào.

Trước khi bạn nhận biết ở mã lỗi điều hòa đaikin đầu tiên quý vị phải biết cách check mã lỗi điều hòa đaikin sau khi có kết quả các mã chúng ta mới tra theo bảng mã lỗi để nhận biết lỗi nào, hỏng ở đâu nhé.

Những lợi ích khi hiểu biết mã lỗi điều hòa đaikin

Mã lỗi điều hòa Đaikin có thể giúp cho việc sử dụng điều hòa hiệu quả hơn bằng cách cung cấp thông tin về các vấn đề hoặc lỗi xảy ra trên máy điều hòa Đaikin. Khi hiển thị mã lỗi điều hòa Đakin, người dùng có thể biết chính xác vấn đề đang gặp phải và đưa ra quyết định về việc tự sửa chữa hoặc liên hệ với đơn vị bảo trì.

Việc biết được mã lỗi điều hòa Đakin và nguyên nhân của nó còn giúp cho việc bảo trì, bảo dưỡng và sử dụng máy điều hòa một cách hiệu quả hơn. Người dùng có thể thực hiện các biện pháp khắc phục vấn đề nhỏ trước khi gọi đến dịch vụ kỹ thuật, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian. Hơn nữa, việc giải quyết các vấn đề mã lỗi điều hòa Đakin ngay lập tức cũng giúp bảo vệ máy điều hòa Đakin khỏi các hư hỏng lớn hơn và kéo dài tuổi thọ của máy.

Mã lỗi điều hòa Đaikin cũng có thể giúp ích cho các thợ sửa chữa mã lỗi điều hòa Đakin trong việc xác định và khắc phục các vấn đề liên quan đến máy điều hòa Đakin.

Khi nhận được thông báo về mã lỗi điều hòa Đakin từ khách hàng, các thợ sửa chữa có thể nhanh chóng đưa ra phán đoán ban đầu về vấn đề cụ thể mà máy đang gặp phải, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.

Ngoài ra, việc biết được nguyên nhân mã lỗi điều hòa Đakin của nó cũng giúp cho các thợ sửa chữa mã lỗi điều hòa Đakin có thể chuẩn bị đầy đủ các linh kiện và dụng cụ cần thiết.

Việc chuẩn bị đầy đủ và chính xác các linh kiện và dụng cụ cần thiết giúp cho quá trình sửa điều hòa được diễn ra một cách nhanh chóng, hiệu quả và tránh tình trạng thiếu hụt hoặc lỗi thời.

Cách check mã lỗi điều hòa đaikin cho người mới

Với dòng điều hòa đaikin có một số mã lỗi được báo trên màn hiển thị trên điều hòa, nhưng cũng có một số lỗi yêu cầu bạn phải check trên tay khiển điều hòa đaikin, đặc biệt là những dòng đaikin treo tường. Vậy quá trình check mã lỗi điều hòa đaikin như thế nào? điện lạnh suadieuhoahanoi.com.vn – Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” sẽ chỉ bạn cách check mã lỗi điều hòa đaikin đơn giản nhất theo 5 bước cụ thể..

Bước 1: Dùng que tăm hoặc các vật dụng nhỏ trên tay khiển, nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu — Tức 2 dấu gạch ngang trên tay khiển.

Bước 2: Hướng điều khiển về gần mắt nhận ở điều hòa, tiếp theo nhấn giữ nút TIMER, sau mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi điều hòa Đaikin và đèn báo POWER trên điều hòa sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu điều khiển.

Bước 3: Khi bạn nhận thấy đèn báo POWER ( đèn nguồn ) sáng và điều hòa phát tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi điều hòa Đaikin đang xuất hiện trên màn hình trên tay khiển là mã lỗi điều hòa Đaikin nhà bạn đang gặp phải.

Bước 4: Chế độ tìm mã lỗi sẽ ngắt khi bạn nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau 20 giây nếu không thực hiện thêm thao tác nào trên tay khiển.

Bước 5: Tạm thời xóa lỗi trên điều hòa bằng cách ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho điều hòa hoạt động lại để kiểm tra mã lỗi điều hòa Đaikin có xuất hiện lại không.

 

Trên là 5 bước check mã lỗi điều hòa đaikin đơn giản nhất, khi quý biết đượcmã lỗi điều hòa Đaikin mới bắt đầu tra mã lỗi trên tay khiển của bạn giống mã lỗi nào ở trong hơn 120 mã lỗi điều hòa đaikin dưới này. Để có phương án giải quyết mã lỗi triệt để nhé.

Danh sách 120+ Mã Lỗi Hiển Thị Trên Điều Hòa Đaikin


1 Điều hòa Đaikin báo lỗi A0: Lỗi cảm biến nhiệt độ


2 Điều hòa Đaikin báo lỗi A1: Lỗi cảm biến nhiệt độ của máy nén


3 Điều hòa Đaikin báo lỗi A3: Lỗi dòng điện cho máy nén


4 Điều hòa Đaikin báo lỗi A5: Lỗi cảm biến nhiệt độ của ống dẫn khí


5 Điều hòa Đaikin báo lỗi A6: Lỗi quạt tản nhiệt


6 Điều hòa Đaikin báo lỗi A7: Lỗi quạt đầu vào


7 Điều hòa Đaikin báo lỗi A8: Lỗi quạt đầu ra


8 Điều hòa Đaikin báo lỗi A9: Lỗi cảm biến độ ẩm


9 Điều hòa Đaikin báo lỗi E0: Lỗi bộ lọc không khí


10 Điều hòa Đaikin báo lỗi E1: Lỗi dàn nóng bị quá tải


 

11 Điều hòa Đaikin báo lỗi E3: Lỗi quá tải cho đơn vị nóng


12 Điều hòa Đaikin báo lỗi E4: Lỗi cảm biến áp suất không đúng


13 Điều hòa Đaikin báo lỗi E5: Lỗi quá tải cho đơn vị lạnh


14 Điều hòa Đaikin báo lỗi E6: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh


15 Điều hòa Đaikin báo lỗi E7: Lỗi mạch điều khiển cảm biến


16 Điều hòa Đaikin báo lỗi H3: Lỗi van 3 chiều


17 Điều hòa Đaikin báo lỗi H4: Lỗi van 4 chiều


18 Điều hòa Đaikin báo lỗi H6: Lỗi van 2 chiều


19 Điều hòa Đaikin báo lỗi J3: Lỗi cảm biến áp suất khí nén thấp


20 Điều hòa Đaikin báo lỗi J4: Lỗi cảm biến áp suất khí nén cáp


21 Điều hòa Đaikin báo lỗi L3: Lỗi chế độ ngưng hoạt động


22 Điều hòa Đaikin báo lỗi U1: Lỗi cảm biến áp suất không đúng


23 Điều hòa Đaikin báo lỗi U2: Lỗi cảm biến nhiệt độ không đúng


24 Điều hòa Đaikin báo lỗi U4: Lỗi bộ điều khiển


25 Điều hòa Đaikin báo lỗi U5: Lỗi bộ cảm biến


26 Điều hòa Đaikin báo lỗi U7: Lỗi quạt ngoài đơn vị


27 Điều hòa Đaikin báo lỗi U9: Lỗi cảm biến quá nhiệt


28 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH: Lỗi đơn vị dàn nóng


29 Điều hòa Đaikin báo lỗi UK: Lỗi đơn vị dàn lạnh


30 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH3: Lỗi quá tải cho đơn vị dàn nóng


31 Điều hòa Đaikin báo lỗi UK3: Lỗi quá tải cho đơn vị dàn lạnh


32 Điều hòa Đaikin báo lỗi UA: Lỗi bộ vi xử lý chính


33 Điều hòa Đaikin báo lỗi UC: Lỗi bộ vi xử lý màn hình


34 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ: Lỗi động cơ quay vane ngang


35 Điều hòa Đaikin báo lỗi UP: Lỗi cảm biến áp suất khí lạnh


36 Điều hòa Đaikin báo lỗi UQ: Lỗi cảm biến áp suất khí nóng


37 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH4: Lỗi bơm tuần hoàn đơn vị dàn nóng


38 Điều hòa Đaikin báo lỗi H8: Lỗi mạch van nóng/lạnh


39 Điều hòa Đaikin báo lỗi H1: Lỗi cảm biến nhiệt độ van bơm


40 Điều hòa Đaikin báo lỗi H2: Lỗi van đảo chiều


41 Điều hòa Đaikin báo lỗi H5: Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị nóng


42 Điều hòa Đaikin báo lỗi H6: Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị lạnh


43 Điều hòa Đaikin báo lỗi J2: Lỗi quá tải đơn vị nóng


44 Điều hòa Đaikin báo lỗi J5: Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị lạnh


45 Điều hòa Đaikin báo lỗi J6: Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị nóng


46 Điều hòa Đaikin báo lỗi J7: Lỗi cảm biến áp suất hệ thống


47 Điều hòa Đaikin báo lỗi J8: Lỗi cảm biến nhiệt độ trung tâm


48 Điều hòa Đaikin báo lỗi J9: Lỗi cảm biến áp suất khí lạnh


49 Điều hòa Đaikin báo lỗi JA: Lỗi cảm biến áp suất khí nóng


50 Điều hòa Đaikin báo lỗi JC: Lỗi cảm biến áp suất hệ thống


51 Điều hòa Đaikin báo lỗi JD: Lỗi cảm biến áp suất khí tách


52 Điều hòa Đaikin báo lỗi L0: Lỗi cảm biến nhiệt độ hoặc đơn vị điều khiển


53 Điều hòa Đaikin báo lỗi L1: Lỗi cảm biến nhiệt độ nơi đặt điều hòa


54 Điều hòa Đaikin báo lỗi L2: Lỗi cảm biến nhiệt độ nơi đặt điều khiển


55 Điều hòa Đaikin báo lỗi L4: Lỗi quá tải hoặc chế độ bảo vệ


56 Điều hòa Đaikin báo lỗi L5: Lỗi chế độ bảo vệ


57 Điều hòa Đaikin báo lỗi M1: Lỗi đơn vị điều khiển


58 Điều hòa Đaikin báo lỗi M3: Lỗi động cơ quay vane ngang


59 Điều hòa Đaikin báo lỗi M4: Lỗi động cơ quay vane dọc


60 Điều hòa Đaikin báo lỗi M5: Lỗi bộ xử lý mạch nguồn


61 Điều hòa Đaikin báo lỗi M7: Lỗi bơm nước


62 Điều hòa Đaikin báo lỗi M9: Lỗi đơn vị nóng


63 Điều hòa Đaikin báo lỗi MA: Lỗi đơn vị lạnh


64 Điều hòa Đaikin báo lỗi P1: Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị nóng


65 Điều hòa Đaikin báo lỗi P3: Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị lạnh


66 Điều hòa Đaikin báo lỗi P4: Lỗi cảm biến áp suất tách


67 Điều hòa Đaikin báo lỗi P5: Lỗi cảm biến áp suất hệ thống


68 Điều hòa Đaikin báo lỗi P6: Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường


69 Điều hòa Đaikin báo lỗi P8: Lỗi quá tải cho đơn vị nóng


70 Điều hòa Đaikin báo lỗi P9: Lỗi quá tải cho đơn vị lạnh


71 Điều hòa Đaikin báo lỗi PF: Lỗi bộ vi xử lý mạch nguồn


72 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH1: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng


73 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH2 Lỗi cảm biến nhiệt độ khí nóng


74 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH5 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường


75 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ1: Lỗi động cơ quay vane ngang đơn vị nóng


76 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ2: Lỗi động cơ quay vane ngang đơn vị lạnh


77 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ3: Lỗi động cơ quay vane dọc đơn vị nóng


78 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ4: Lỗi động cơ quay vane dọc đơn vị lạnh


79 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH3: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh


80 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH4: Lỗi cảm biến nhiệt độ khí lạnh


81 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ5: Lỗi động cơ quay vane ngang đơn vị lạnh (dạng cassette)


82 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ6: Lỗi động cơ quay vane dọc đơn vị lạnh (dạng cassette)


83 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ7: Lỗi động cơ quay vane ngang đơn vị lạnh (dạng gắn trần)


84 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ8: Lỗi động cơ quay vane dọc đơn vị lạnh (dạng gắn trần)


85 Điều hòa Đaikin báo lỗi U4: Lỗi bảo vệ dòng điện DC


86 Điều hòa Đaikin báo lỗi U5: Lỗi bảo vệ quá dòng cho đơn vị nóng


87 Điều hòa Đaikin báo lỗi U6: Lỗi bảo vệ quá dòng cho đơn vị lạnh


88 Điều hòa Đaikin báo lỗi U7: Lỗi bảo vệ quá dòng cho bơm nước


89 Điều hòa Đaikin báo lỗi U8: Lỗi bảo vệ quá dòng cho quạt dàn nóng


90 Điều hòa Đaikin báo lỗi U9: Lỗi bảo vệ quá dòng cho quạt dàn lạnh


91 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH6: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước vào


92 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH7: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ra


93 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ9: Lỗi cảm biến đo lường truyền tải không được kết nối (dạng cassette)


94 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ10: Lỗi cảm biến đo lường truyền tải không được kết nối (dạng gắn trần)


95 Điều hòa Đaikin báo lỗi UA: Lỗi mạch đánh lửa


96 Điều hòa Đaikin báo lỗi UB: Lỗi mạch báo cháy


97 Điều hòa Đaikin báo lỗi UC: Lỗi mạch cảm biến chuyển động


98 Điều hòa Đaikin báo lỗi UG: Lỗi mạch điều khiển điện áp


99 Điều hòa Đaikin báo lỗi UH8: Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí đơn vị nóng


100 Điều hòa Đaikin báo lỗi UJ11: Lỗi cảm biến đo lường truyền tải không được kết nối (dạng gắn tường)


101 Điều hòa Đaikin báo lỗi UK: Lỗi mạch khởi động


102 Điều hòa Đaikin báo lỗi UL: Lỗi mạch phân phối điện áp


103 Điều hòa Đaikin báo lỗi UM: Lỗi mạch điều khiển quạt dàn lạnh


104 Điều hòa Đaikin báo lỗi UN: Lỗi mạch điều khiển quạt dàn nóng


105 Điều hòa Đaikin báo lỗi UO: Lỗi mạch cảm biến áp suất không khí


106 Điều hòa Đaikin báo lỗi UP: Lỗi mạch cảm biến áp suất tĩnh của đơn vị nóng


107 Điều hòa Đaikin báo lỗi UQ: Lỗi mạch cảm biến áp suất tĩnh của đơn vị lạnh


108 Điều hòa Đaikin báo lỗi UR: Lỗi mạch cảm biến áp suất động của đơn vị nóng


109 Điều hòa Đaikin báo lỗi US: Lỗi mạch cảm biến áp suất động của đơn vị lạnh


110 Điều hòa Đaikin báo lỗi UT: Lỗi mạch cảm biến áp suất nước


111 Điều hòa Đaikin báo lỗi UU: Lỗi mạch cảm biến tốc độ gió


112 Điều hòa Đaikin báo lỗi UW: Lỗi mạch điều khiển máy nén đơn vị nóng


113 Điều hòa Đaikin báo lỗi UX: Lỗi mạch điều khiển máy nén đơn vị lạnh


114 Điều hòa Đaikin báo lỗi UY: Lỗi mạch cảm biến đo lường truyền tải không được kết nối (dạng treo tường)


115 Điều hòa Đaikin báo lỗi UZ: Lỗi mạch cảm biến đo lường truyền tải không được kết nối (dạng dàn nóng)


116 Điều hòa Đaikin báo lỗi U1: Lỗi bảo vệ quá dòng hoặc quá áp suất của đơn vị nóng


117 Điều hòa Đaikin báo lỗi U2: Lỗi bảo vệ quá dòng hoặc quá áp suất của đơn vị lạnh


119 Điều hòa Đaikin báo lỗi U3: Lỗi bảo vệ nhiệt độ hoặc dòng điện của máy nén


119 Điều hòa Đaikin báo lỗi UD: Lỗi địa chỉ đơn vị nóng hoặc đơn vị lạnh


120 Điều hòa Đaikin báo lỗi UF: Lỗi cảm biến dòng điện AC


Các mã lỗi điều hòa Đaikin nháy đèn ở điều hòa Daikin có thể được hiểu là các mã lỗi được hiển thị trên đèn LED trên bảng điều khiển của máy. Mỗi loại mã lỗi điều hòa Đaikin được thể hiện bởi một chuỗi đèn nhấp nháy khác nhau.

Dưới đây là một số mã lỗi điều hòa Đaikin và các chuỗi đèn nhấp nháy tương ứng:

Mã lỗi Mô tả Nhấp nháy trên bảng điều khiển
Hình chữ F Lỗi quạt Đèn quạt (Fan) nháy 1 hoặc 2 lần mỗi giây
Hình chữ E Lỗi cảm biến nhiệt độ Đèn Nhiệt độ (Temp) nháy 1 hoặc 2 lần mỗi giây
Hình chữ U Lỗi cảm biến áp suất hoặc động cơ Đèn Mở rộng (Expansion) nháy 1 hoặc 2 lần mỗi giây
Hình chữ H Lỗi cảm biến độ ẩm Đèn Độ ẩm (Humidity) nháy 1 hoặc 2 lần mỗi giây
Hình chữ J Lỗi đầu dò tuyết Đèn Đầu dò tuyết (Defrost) nháy 1 hoặc 2 lần mỗi giây
Hình chữ L Lỗi mạch điều khiển Đèn Lỗi (Error) nháy liên tục

24 Mã Lỗi nháy đèn trên mặt lạnh điều hòa đaikin

Đây là danh sách các mã lỗi điều hòa Đaikin nháy đèn theo nhịp trên mặt lạnh điều hòa Daikin và ý nghĩa tương ứng của chúng: Dưới đây là danh sách đầy đủ do bảo hành Đaikin cung cấp.


1 Nhấp nháy 1 lần: lỗi cảm biến nhiệt độ hoặc quạt.


2 Nhấp nháy 2 lần: lỗi cảm biến áp suất hoặc động cơ.


3 Nhấp nháy 3 lần: lỗi cảm biến độ ẩm hoặc van mở hoặc đóng.


4 Nhấp nháy 4 lần: lỗi đầu dò tuyết hoặc bơm nước.


5 Nhấp nháy 5 lần: lỗi mạch điều khiển hoặc lỗi giao tiếp.


6 Nhấp nháy 6 lần: lỗi mạch nguồn hoặc đầu vào DC.


7 Nhấp nháy 7 lần: lỗi mạch xử lý tín hiệu hoặc cảm biến.


8 Nhấp nháy 8 lần: lỗi mạch bảo vệ hoặc bảo vệ quá tải.


9 Nhấp nháy 9 lần: lỗi mạch tần số hoặc lỗi mạch đánh giá.


10 Nhấp nháy 10 lần: lỗi mạch điều khiển dải tần số.


11 Nhấp nháy 11 lần: lỗi mạch điều khiển bơm nước.


12 Nhấp nháy 12 lần: lỗi mạch điều khiển quạt.


13 Nhấp nháy 13 lần: lỗi mạch điều khiển van.


14 Nhấp nháy 14 lần: lỗi mạch điều khiển van hoặc cảm biến độ ẩm.


15 Nhấp nháy 15 lần: lỗi mạch điều khiển quạt hoặc động cơ quạt.


16 Nhấp nháy 16 lần: lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến nhiệt độ.


17 Nhấp nháy 17 lần: lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến độ ẩm.


18 Nhấp nháy 18 lần: lỗi mạch điều khiển hoặc van mở hoặc đóng.


19 Nhấp nháy 19 lần: lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến áp suất.


20 Nhấp nháy 20 lần: lỗi mạch điều khiển bơm nước hoặc cảm biến độ ẩm.


21 Nhấp nháy 21 lần: lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến tuyết.


22 Nhấp nháy 22 lần: lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến độ ẩm.


23 Nhấp nháy 23 lần: lỗi mạch điều khiển quạt hoặc động cơ quạt.


24 Nhấp nháy 24 lần: lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến áp suất.


 

Lưu ý rằng các mã lỗi điều hòa Đaikin này có thể được hiển thị bằng các chuỗi đèn nhấp nháy khác nhau tùy thuộc vào mô hình và các điều kiện hoạt động của điều hòa Đaikin. Nếu bạn gặp phải vấn đề về các chuỗi đèn nhấp nháy này, hãy xem lại hướng dẫn sử dụng hoặc liên hệ với nhân viên kỹ thuật của Daikin để được tư vấn và hỗ trợ mã lỗi điều hòa Đaikin.

Mã lỗi điều hòa Đaikin liên quan tới Gas

Một số mã lỗi điều hòa Đaikin liên quan đến gas lạnh có thể bao gồm:

  1. Mã lỗi F3: Đây là lỗi liên quan đến mức nạp gas của đơn vị nén. Nếu cảm biến áp suất gas lạnh phát hiện ra rằng áp suất gas quá thấp hoặc quá cao, thiết bị sẽ ngừng hoạt động để tránh các vấn đề nghiêm trọng.
  2. Mã lỗi F4: Điều này xảy ra khi đầu dò cảm biến nhiệt độ phát hiện ra rằng nhiệt độ gas lạnh bị quá cao hoặc quá thấp. Mã lỗi này thường liên quan đến sự cố trong quá trình lắp đặt hoặc do bộ phận lọc gas lạnh bị tắc.
  3. Mã lỗi J4: Điều này liên quan đến quá trình khởi động của đơn vị nén. Nếu máy nén không thể khởi động hoặc ngừng hoạt động một cách bất thường, lỗi này có thể được kích hoạt. Nguyên nhân có thể là do lỗi trong quá trình lắp đặt hoặc do gas lạnh bị rò rỉ.

Trong mọi trường hợp, nếu bạn gặp phải bất kỳ mã lỗi điều hòa Đaikin nào liên quan đến gas lạnh, bạn nên liên hệ với các chuyên gia sửa chữa để kiểm tra và khắc phục sự cố mã lỗi điều hòa Đaikin ngay lập tức.

Mã lỗi điều hòa đakin do sử dụng sai cách

Các mã lỗi điều hòa Đaikin do sử dụng sai cách có thể bao gồm:

  1. Mã lỗi H3: Đây là mã lỗi báo hiệu rằng người dùng đã thiết lập nhiệt độ quá thấp so với nhiệt độ môi trường hiện tại. Việc đặt nhiệt độ quá thấp có thể gây ra lỗi này.
  2. Mã lỗi H4: Điều này xảy ra khi người dùng không làm sạch bộ lọc bụi định kỳ. Khi bộ lọc bụi quá bẩn, nó có thể gây ra các vấn đề liên quan đến luồng không khí và áp suất, dẫn đến sự cố hoạt động của điều hòa.
  3. Mã lỗi E4: Đây là mã lỗi báo hiệu rằng người dùng đã sử dụng chế độ hoạt động không đúng cách. Nếu người dùng cố gắng thay đổi chế độ hoạt động của máy điều hòa trong khi đơn vị đang ở trạng thái chuyển đổi, lỗi này có thể xảy ra.

Nếu máy của bạn gặp phải bất kỳ mã lỗi điều hòa Đaikin nào liên quan đến việc sử dụng sai cách, bạn nên kiểm tra lại hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn bảo trì. Nếu bạn không thể tự khắc phục vấn đề mã lỗi điều hòa Đaikin, hãy liên hệ với nhà sản xuất hoặc các chuyên gia nạp gas điều hòa để được hỗ trợ.

Mã lỗi điều hòa đakin lâu ngày không vệ sinh, bảo dưỡng

Một số mã lỗi điều hòa Đaikin có thể xuất hiện khi không được vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ, bao gồm:

  1. Mã lỗi U4: Đây là mã lỗi báo hiệu rằng bộ phận quạt bị mất mát hoặc bị hỏng do không được vệ sinh định kỳ. Quạt có thể bị tắc bụi hoặc bị hư hỏng nếu không được vệ sinh định kỳ, dẫn đến sự cố hoạt động của máy điều hòa.
  2. Mã lỗi A5: Điều này xảy ra khi bộ phận xả nước bị tắc. Khi bộ phận này bị tắc do không được vệ sinh định kỳ, nước có thể đọng lại và gây ra sự cố hoạt động của máy điều hòa.
  3. Mã lỗi E7: Đây là mã lỗi báo hiệu rằng cảm biến nhiệt độ bị lỗi do không được vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ. Cảm biến nhiệt độ có thể bị bám bụi hoặc bị hỏng nếu không được vệ sinh định kỳ, dẫn đến sự cố hoạt động của máy điều hòa.

Nếu gặp phải bất kỳ mã lỗi nào liên quan đến việc mã lỗi điều hòa Đaikin không được vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ, bạn nên liên hệ với các chuyên gia mã lỗi điều hòa Đaikin để vệ sinh và bảo dưỡng máy điều hòa của bạn. Bạn cũng nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và bảo trì để biết cách vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ cho máy điều hòa của bạn.

Mã lỗi điều hòa đakin do nguồn điện có vấn đề

Một số mã lỗi điều hòa Đaikin có thể xuất hiện do vấn đề về nguồn điện, bao gồm:

  1. Mã lỗi A1: Điều này xảy ra khi máy điều hòa gặp sự cố trong việc nhận tín hiệu điều khiển từ bảng điều khiển do nguồn điện bị gián đoạn. Nguồn điện bị gián đoạn có thể là do mất điện, quá tải điện hoặc vấn đề về hệ thống điện.
  2. Mã lỗi A3: Đây là mã lỗi báo hiệu rằng máy điều hòa gặp sự cố trong việc đọc dữ liệu từ bảng điều khiển do nguồn điện bị yếu hoặc bị gián đoạn.
  3. Mã lỗi A6: Điều này xảy ra khi máy điều hòa gặp sự cố trong việc cung cấp nguồn điện do nguồn điện bên ngoài bị gián đoạn hoặc vấn đề về hệ thống điện.

Nếu gặp phải bất kỳ mã lỗi điều hòa Đaikin nào liên quan đến nguồn điện, bạn nên kiểm tra nguồn điện và đảm bảo rằng nó đang hoạt động đúng cách. Nếu nguồn điện có vấn đề, bạn nên liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ điện để khắc phục vấn đề mã lỗi điều hòa Đaikin.

Lưu ý rằng các mã lỗi điều hòa Đaikin này mang tính chất chuyên sâu phục vụ cho việc sử lý các vấn đề, giúp bạn hiểu biết hơn về các mã lỗi điều hòa Đaikin

 

Trên là bảng tổng hợp hơn 120 mã lỗi điều hòa đaikin và sự cố trên các mã lỗi, đầy đủ hướng dẫn cũng như cách khắc phục. Trong quá trình kiểm tra bắt mã lỗi điều hòa đaikin nếu tự sử lý được thì chúc mừng bạn. Trường hợp không thể sử lý vui lòng liên hệ với suadieuhoahanoi.com.vn – Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” để gọi thợ nhé. suadieuhoahanoi.com.vn – Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” sẵn sàng hỗ trợ dịch vụ, tư vấn cho khách hàng đầy đủ nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *