Bảng Mã Lỗi Tủ Lạnh Toshiba

Tốp 67+ Mã Lỗi Tủ Lạnh Toshiba inverter, Nội Địa Nhật 110V


suadieuhoahanoi.com.vn Tập hợp hơn 67 mã lỗi tủ lạnhToshiba bao gồm mã lỗi tủ lạnh toshiba inverter toàn tập đủ mã lỗi tủ lạnh Toshiba nội địa, kèm cách sử lý nhanh, hiệu quả, không phải thợ bạn cũng có thể làm được, chí cần làm theo đúng hướng dẫn tại Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn.

 


Cách check mã lỗi tủ lạnh Toshiba


Để kiểm tra mã lỗi tủ lạnh Toshiba, bạn có thể làm theo các bước sau:

Bước 1:

  • Tìm đến màn hình hiển thị trên tủ lạnh Toshiba.

Trên màn hình sẽ hiển thị các thông tin về:

  • Nhiệt độ.
  • Chế độ làm lạnh.
  • Chế độ hoạt động

Bước 2:

Nhấn đồng thời các phím “COLDER” và “WARMER” (thường là hai phím có hình mũi tên lên và xuống) trong khoảng 5 giây.

Đến khi xuất hiện mã lỗi tủ lạnh Toshiba trên màn hình.

Bước 3:

  • Ghi nhớ mã lỗi tủ lạnh Toshiba được hiển thị trên màn hình.
  • Tiến hành tra cứu mã lỗi tủ lạnh Toshiba ở dưới phù hợp trợ.

Nếu mã lỗi tủ lạnh Toshiba không được hiển thị trên màn hình khi bạn thực hiện các bước trên.

Nên kiểm tra lại hướng dẫn sử dụng tủ lạnh Toshiba hoặc liên hệ với Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn để được hỗ trợ.

Tủ lạnh toshiba hiện nay được biết đến nhiều như:

  • Chất lượng làm lạnh.
  • Đa dạng mẫu mã.
  • Tiết kiệm điện năng.
  • Độ bền cao.

Tuy nhiên quá trình sử dụng không thể tránh được những sự cố hỏng hóc, báo lỗi tủ lạnh Toshiba.

Thông thường khi tủ bị hỏng nhiều người tò mò muốn tìm hiểu mã lỗi tủ lạnh Toshiba nhà mình gặp là gì?

Có thể tự sử lý hoặc sửa chữa được không? 

 không chỉ mang tới quý vị những địa chỉ sửa tủ lạnh uy tín tại Hà Nội mà còn sẵn sàng chia sẻ đầy đủ bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba toàn tập.

Loại inverter cũng như mã lỗi tủ lạnh nội địa Nhật bãi sử dụng điện 110V.

 


Cùng với đó là hướng dẫn bạn cách sử lý toàn bộ mã lỗi tủ lạnh Toshiba này một cách chuẩn và chính xác nhất.


Bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba


Dưới đây là tổng hợp 67 mã lỗi tủ lạnh Toshiba bao gồm các đời Mode có hiển thị trên màn hình LED và những đời Toshiba nội địa Nhật 110V.


STT Mã lỗi Nguyên nhân
1 E01 Lỗi cảm biến nhiệt độ lạnh.
2 E02 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường.
3 E03 Lỗi cảm biến quạt lạnh.
4 E04 Lỗi cảm biến đèn LED.
5 E05 Lỗi cảm biến quạt tản nhiệt.
6 E06 Lỗi quạt lạnh.
7 E07 Lỗi quạt tản nhiệt.
8 E08 Lỗi đèn LED.
9 E09 Lỗi cảm biến nhiệt độ và độ ẩm.
10 E10 Lỗi quạt cảm biến độ ẩm.
11 E11 Lỗi cảm biến đèn LED và môi trường.
12 E12 Lỗi cảm biến nhiệt độ và quạt tản nhiệt.
13 H14 Lỗi tại mạch bóng bán dẫn điện
14 H16 Lỗi mạch cuộn dây máy nén
15 H17 Lỗi quá dòng 
16 H21 Điện áp máy nén gặp bất thường 
17 H22 Gia tốc Out/Off bước nhanh 
18 H23 Giảm gia tốc Out/Off bất thường
19 H24 Lỗi đến từ hệ thống cảm biến.
20 H1C Máy nén hỏng
21 H30 Bị ngắt kết nối Freezer
22 H31 Lỗi liên quan đến xả đá.
23 H32 Tủ lạnh bị ngăn ngắt kết nối thermistor.
24 H33 Switching tại phòng thermistor bị ngắt kết nối.
25 H34 Lỗi Ice khay thermistor ngắt kết nối.
26 H35 Lỗi đến từ RT thermistor ngắt kết nối.
27 H36 Hệ thống xả đá thermistor ngăn đông.
28 H38 Do Freezer khoang thermistor bị ngắn mạch.
29 H39 Lỗi do xả đá thermistor ngăn đông ngắn mạch.
30 H24 Lỗi đến từ giao tiếp.
31 H3F Điện trở bị lỗi.
32 H3H Lỗi chuyển phòng thermistor ngắn mạch.
33 H3E Xả đá thermistor (phòng lạnh) bị ngắn.
34 H3d Lỗi từ RT thermistor ngắn mạch.
35 H50 Van điều tiết tủ lạnh ngắn.
36 H54 Lỗi giảm chấn mở.
37 H60 Quạt động cơ bị hỏng.
38 H61 Quạt dàn lạnh gặp lỗi.
39 H62 Lỗi do khoang lạnh bị khóa động cơ quạt.
40 H63 Quạt đảo chiều lỗi.
41 H64 Lỗi từ khoang quạt lạnh đảo chiều.
42 H65 Freezer khoang động cơ quạt đảo chiều lỗi.
43 H70 Hệ thống xả đá tủ gặp lỗi.
44 H71 Freezer ngăn rã đông thất bại.
45 H81 Lỗi đến từ máy nén.
46 H82 Mạch điều khiển lỗi.
47 HLH Rò rit cao áp môi chất lạnh.
48 HLL Rò rỉ từ low- áp môi chất lạnh.
49 H (H ° C.) Lỗi khoang nhiệt độ không Hiyase cao
50 H83 Lỗi đến từ bảng điều khiển cảm ứng
51 H84 Bộ điều khiển lỗi
52 H85 Lỗi nối dây đèn LED hoặc mạch nguồn LED
53 H86 Lỗi nguồn điện áp của bảng điều khiển
54 H87 Lỗi bảng điều khiển và máy nén
55 H88 Lỗi đèn LED hoặc mạch nguồn LED
56 H89 Mạch điều khiển không hoạt động
57 H90 Lỗi bảng điều khiển và mạch nguồn
58 H91 Lỗi của máy nén
59 H92 Sự cố của đèn LED hoặc mạch nguồn
60 H93 Lỗi của máy nén hoặc mạch nguồn
61 H94 Lỗi cảm biến nhiệt độ đèn LED
62 H95 Lỗi của bảng điều khiển hoặc đèn LED
63 H96 Lỗi cảm biến nhiệt độ đèn LED
64 H97 Lỗi của máy nén hoặc mạch nguồn
65 H98 Sự cố nối dây hoặc lỗi máy nén
66 H99 Lỗi của bảng điều khiển hoặc đèn LED
67 HC Lỗi máy nén

8 Lỗi nháy đèn theo nhịp trên tủ lạnh Toshiba


Dưới đây là bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba nháy đèn theo nhịp trên tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật Bản:


Mã lỗi Nháy đèn Ý nghĩa
E01 1 lần Máy không khởi động được
E03 3 lần Sensor bị hỏng
E04 4 lần Quạt làm mát không hoạt động
E05 5 lần Lỗi máy nén bị hỏng
E06 6 lần Lỗi van tiết lưu
E07 7 lần Lỗi phần mềm điều khiển
E08 8 lần Động cơ làm mát không hoạt động

Lưu ý rằng đây là một số mã lỗi tủ lạnh Toshiba và mã lỗi có thể khác nhau tùy thuộc vào mẫu mã và kiểu máy của từng sản phẩm


Xem thêm >>> 98+ mã lỗi điều hòa Toshiba Inverter, Nhật nội địa


>>> Full 95+ mã lỗi máy giặt Toshiba các đời 


Khắc phục mã lỗi tủ lạnh Toshiba Side By Side, Inverter

Toshiba là một thương hiệu tủ lạnh Toshiba phổ biến và bảng mã lỗi của nó có thể khác nhau tùy thuộc vào model của tủ lạnh Toshiba.

Dưới đây là mã lỗi tủ lạnh Side by Side, Inverter:


1 Mã lỗi “E01”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến nhiệt độ.


  • Khi mã lỗi tủ lạnh  này xuất hiện, nhiệt độ bên trong tủ lạnh Toshiba có thể không được đo chính xác và dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

2 Mã lỗi “E02”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến độ ẩm.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh Toshiba này xuất hiện, cảm biến độ ẩm trong tủ lạnh Toshiba có thể không hoạt động đúng cách và dẫn đến độ ẩm không đều trong tủ lạnh Toshiba.

3 Mã lỗi “E04”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi quạt gió.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh này xuất hiện, quạt gió trong tủ lạnh Toshiba có thể không hoạt động đúng cách và dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

4 Mã lỗi “E07”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi mạch điện tử.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh Toshiba này xuất hiện, tủ lạnh Toshiba Side by Side của bạn có thể gặp sự cố về mạch điện tử và không hoạt động đúng cách.

5 Mã lỗi “E08”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến cửa tủ lạnh Toshiba.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh  này xuất hiện, cảm biến cửa tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

6 Mã lỗi “E10”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến đèn tủ lạnh Toshiba.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh Toshiba này xuất hiện, cảm biến đèn tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách và dẫn đến đèn tủ lạnh Toshiba không sáng.

7 Mã lỗi “E11”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi đầu nối cảm biến nhiệt độ.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh Toshiba này xuất hiện, đầu nối cảm biến nhiệt độ không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

8 Mã lỗi “E12”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi đầu nối cảm biến độ ẩm.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, đầu nối cảm biến độ ẩm không hoạt động đúng cách và dẫn đến độ ẩm không đều trong tủ lạnh Toshiba.

9 Mã lỗi “E13”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi mạch điều khiển quạt gió.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh  này xuất hiện, mạch điều khiển quạt gió không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

10 Mã lỗi “E15”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi đèn tủ lạnh Toshiba.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, đèn tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách và không sáng.

11 Mã lỗi “E18”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi mạch điều khiển cửa tủ lạnh Toshiba.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh  này xuất hiện, mạch điều khiển cửa tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến cửa tủ lạnh Toshiba không đóng hoặc mở được.

12 Mã lỗi “E21”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến đóng băng.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến đóng băng không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến tủ lạnh Toshiba không lạnh hoặc đông đá quá nhiều.

13 Mã lỗi “E22”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi nhiệt độ phòng.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh Toshiba này xuất hiện, cảm biến nhiệt độ phòng không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến nhiệt độ trong tủ lạnh Toshiba không đều hoặc không lạnh.

14 Mã lỗi “E23”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến quạt gió.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến quạt gió không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

15 Mã lỗi “E25”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi mạch điều khiển đèn tủ lạnh Toshiba.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh này xuất hiện, mạch điều khiển đèn tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách và không sáng.

16 Mã lỗi “E28”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến nhiệt độ trong tủ lạnh Toshiba.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến nhiệt độ trong tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

17 Mã lỗi “E29”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến độ ẩm trong tủ lạnh Toshiba.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh Toshiba này xuất hiện, cảm biến độ ẩm trong tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến độ ẩm không đều trong tủ lạnh Toshiba.

18 Mã lỗi “E31”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi mạch điều khiển quạt gió.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, mạch điều khiển quạt gió không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

19 Mã lỗi “E32”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến áp suất trong tủ lạnh Toshiba.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến áp suất trong tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

20 Mã lỗi “E33”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi mạch điều khiển hệ thống làm đá.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh này xuất hiện, mạch điều khiển hệ thống làm đá không hoạt động đúng cách và không thể sản xuất đá.

21 Mã lỗi “E34”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến đá trong tủ lạnh Toshiba.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến đá trong tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách và không thể phát hiện được mức đá.

22 Mã lỗi “E35”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến đá trong ngăn đá trên.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh Toshiba này xuất hiện, cảm biến đá trong ngăn đá trên không hoạt động đúng cách và không thể phát hiện được mức đá.

23 Mã lỗi “E36”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến đá trong ngăn đá dưới.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến đá trong ngăn đá dưới không hoạt động đúng cách và không thể phát hiện được mức đá.

24 Mã lỗi “E37”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến đá trong ngăn đá mini.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh này xuất hiện, cảm biến đá trong ngăn đá mini không hoạt động đúng cách và không thể phát hiện được mức đá.

25 Mã lỗi “E40”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến nhiệt độ trong tủ lạnh Toshiba.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến nhiệt độ trong tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

26 Mã lỗi “E41”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đá trên.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh này xuất hiện, cảm biến nhiệt độ trong ngăn đá trên không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

27 Mã lỗi “E42”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đá dưới.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến nhiệt độ trong ngăn đá dưới không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

28 Mã lỗi “E43”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh Toshiba này xuất hiện, cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.

29 Mã lỗi “E44”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn rượu.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến nhiệt độ trong ngăn rượu không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến nhiệt độ không đều hoặc không đạt được nhiệt độ mong muốn.

30 Mã lỗi “E50”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi mạch điều khiển hệ thống làm lạnh.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh này xuất hiện, mạch điều khiển hệ thống làm lạnh không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn.

31 Mã lỗi “E51”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến áp suất hệ thống làm lạnh.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến áp suất không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

32 Mã lỗi “E52”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi van đảo chiều.

  • Khi mã lỗi tủ lạnh </strong> này xuất hiện, van đảo chiều trong hệ thống làm lạnh không hoạt động đúng cách.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

33 Mã lỗi “E53”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi quạt làm mát.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, quạt làm mát trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách và có thể dẫn đến lạnh không đều hoặc không lạnh.</span>

34 Mã lỗi “E55”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi động cơ nén.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, động cơ nén trong hệ thống làm lạnh không hoạt động đúng cách.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

25 Mã lỗi “E56”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi dòng điện đầu vào.

  • <span style=”font-size: 20px;”&gt;Khi mã lỗi này xuất hiện, dòng điện đầu vào của tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không đạt được mức độ yêu cầu.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách hoặc không hoạt động.

26 Mã lỗi “E61”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến độ ẩm.

  • <span style=”font-size: 20px;”> Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến độ ẩm trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.
  • Dẫn đến độ ẩm không đều hoặc không đạt được độ ẩm mong muốn.

37 Mã lỗi “E62”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến cửa.

  • Khi <span style=”font-size: 20px;”><strong>mã lỗi tủ lạnh Toshiba</strong&gt;</strong> này xuất hiện, cảm biến cửa trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không hoạt động hoặc hoạt động

38 Mã lỗi “E63”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến nhiệt độ. </span>

  • style=”font-size: 20px;”>Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến nhiệt độ trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

39 Mã lỗi “E64”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến khí nhà kính.

  • Khi <span style=”font-size: 20px;”> lỗi tủ lạnh Toshiba&lt;/strong> này xuất hiện, cảm biến khí nhà kính trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

40 Mã lỗi “E70”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến dòng điện.

  • <span class=”yoast-text-mark”>tyle=”font-size: 20px;”> Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến dòng điện trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

41 Mã lỗi “E71”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến điện áp.

<ul>

  • le=”font-size: 20px;”>Khi style=”font-size: 20px;”><stro

ng&gt;mã lỗi tủ lạnh</strong></strong&gt; này xuất hiện, cảm biến điện áp trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng.

  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

42 Mã lỗi “E72”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến áp suất hơi nước.

<ul>

  •  </li>

Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến áp suất hơi nước trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.

  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

43 Mã lỗi “E73”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến tốc độ quay.

  • tyle=”font-size: 20px;”>Khi “font-size: 20px;”><strong>mã lỗi tủ lạnh</strong> này xuất hiện, cảm biến tốc độ quay trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách hoặc không hoạt động.

44 Mã lỗi “E74”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến nguồn.


45 Mã lỗi “E76”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến độ ẩm. </span>

  • e=”list-style-type: none;”>
      <li

>style=”font-size: 20px;”>Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến độ ẩm trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.

  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được độ ẩm mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

<strong>46 Mã lỗi “E77”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến lực.

<ul>

  • Khi mã lỗi tủ lạnh</strong> này xuất hiện, cảm biến lực trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không hoạt động đúng cách hoặc không hoạt động.

<span style=”font-size: 20px;”><strong>47 Mã lỗi “E78”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến áp suất.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến áp suất trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

style=”font-size: 20px;”><strong>48 Mã lỗi “E79”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến mức nước. </span>

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến mức nước trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được độ ẩm mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

49 Mã lỗi “E80”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến áp suất hơi gas.

<ul>

style=”font-size: 20px;”>Khi e=”font-size: 20px;”>mã lỗi tủ lạnh</strong> này xuất hiện, cảm biến áp suất hơi gas trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng.

  • Tủ lạnh Toshiba bị hết gas
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.
  • Thực hiện nạp gas tủ lạnh đúng quy trìle=”font-size: 20px;”>nh

lass=”yoast-text-mark”>e=”font-size: 20px;”>50 Mã lỗi “E81”:</strong> Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến dòng điện AC.

  • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến dòng điện AC trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.
  • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

51 Mã lỗi “E82”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến dòng điện DC.

    • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến dòng điện DC
    • </ul>


52 Mã lỗi “E83”:</strong> Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến độ ẩm chất lượng cao.</p>

      • <l

i>> Khi <span style=”font-size: 20px;”>mã lỗi tủ lạnh</strong> này xuất hiện, cảm biến độ ẩm chất lượng cao trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba không hoạt động đúng cách.

      • Dẫn đến tủ lạnh <span style=”font-size: 20px;”>Toshiba không đạt được độ ẩm mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

 


53 Mã lỗi “E84”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến nhiệt độ chất lượng cao.

      • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến nhiệt độ chất lượng cao trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba không hoạt động đúng cách.
      • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

    • <

p><span

    • style=”font-size:

20px;”>54

    • Mã lỗi “E85”:</strong> Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến áp suất chất lượng cao.

        • <
    • li><spa

        • n style=”font-size: 20px;”>Khi <
    • span st

        • yle=”font-size: 20px;”>

mã lỗi tủ lạnh</strong> này x

      • uất hiện, cảm biến áp suất chất lượng cao trong tủ lạnh style=

“font-s

      • ize: 20px;”>Tosh

iba </span>

      • không hoạt động đúng.

      • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

“font-size: 20px;”>55 Mã lỗi “E86”: Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến áp suất hơi gas chất lượng cao.

      • Khi mã lỗi này xuất hiện, cảm biến áp suất hơi gas chất lượng cao trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng cách.</li>
      • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

56 Mã lỗi “E87”: </strong>Đây là mã lỗi thông báo về lỗi cảm biến độ ẩm và nhiệt độ chất lượng cao.</span>

<ul>

      • Khi mã lỗi tủ lạnh</strong> này xuất hiện, cảm biến độ ẩm và nhiệt độ chất lượng cao trong tủ lạnh style=”font-size: 20px;”>Toshiba </span>không hoạt động đúng.
      • Dẫn đến tủ lạnh Toshiba không đạt được độ ẩm và nhiệt độ mong muốn hoặc quá tải hệ thống làm lạnh.

 


57 Mã lỗi “E88”: Đây là mã lỗi thông báo về </span>

      • <span style=”font-size: 20px;”>Cảm biến độ ẩm và áp suất hơi gas chất lượng cao.

Khi mã lỗi tủ lạnh Toshiba</strong> này xuất hiện, cảm biến độ ẩm và áp suất hơi gas


Với các mã lỗi tủ lạnh Toshiba</strong> trên, để khắc phục chúng bạn có thể thực hiện các bước sau đây:

Bước 1:

      • Kiểm tra cắm điện và kiểm tra đường dẫn điện.

Bước 2:

      • Kiểm tra lượng gas trong hệ thống làm lạnh và bổ sung gas nếu cần thiết.

Bước 3:

      • Kiểm tra và thay thế các cảm biến bị hỏng hoặc không hoạt động đúng cách.

Bước 4:

      • Kiểm tra và làm sạch lưới lọc bụi ở phía sau tủ lạnh <span style=”font-size: 20px;”>Toshiba để đảm bảo độ thông gió tốt.

Bước 5: </strong>

    <ul>

  • Kiểm tra và làm sạch bộ làm lạnh và đảm bảo rằng nó không bị bám đá hoặc bụi.</span></li>

Nếu các giải pháp trên không khắc phục được style=”font-size: 20px;”>mã lỗi tủ lạnh.

Nên liên hệ bảo hành Toshiba hoặc với <strong>Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn của nhà sản xuất hoặc các đơn vị sửa chữa mã lỗi tủ lạnh Toshiba </strong>chuyên nghiệp để được hỗ trợ.


Lưu Ý</strong>:

Dưới đây là mã lỗi tủ lạnh Toshiba</strong> đầy đủ nhất, trước khi thực hiện sử lý mã lỗi tủ lạnh Toshiba</strong> quý vị cần chú ý trước khi làm theo.

Hãy đảm bảo mức độ an toàn điện, rút nguồn điện trước khi kiểm tra để tránh dò gỉ điện.

Hãy đọc và hiểu rõ hướng dẫn từng chi tiết trước khi sử lý mã lỗi tủ lạnh.

tyle=”font-size: 20px;”>Tuyệt đối không làm theo cảm tính, không thao tác làm theo nếu không hiểu dõ <strong>mã lỗi tủ lạnh nguyên nhân, vấn đề cụ thể.

style=”font-size: 20px;”>Khi bạn đọc hiểu được vấn đề <span style=”font-size: 20px;”>mã lỗi tủ lạnh Toshiba </strong>hãy cùng app điện lạnh tìm hiểu toàn bộ các mã lỗi tủ lạnh Toshiba</strong> ngay dưới này.


26 mã lỗi tủ lạnh Toshiba nội địa Nhật


>>> Có cách dùng tủ lạnh inverter hiệu quả cao nhất,


1 Tủ lạnh toshiba báo lỗi HLL


Nguyên Nhân:

  • Làm lạnh bị rò rỉ Khả năng bị rò rỉ môi chất lạnh

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra đường ống dẫn gas xem tủ lạnh toshiba có bị hở, giò rỉ ở đâu không, hàn lại những chỗ bị hở gas, bơm gas lại.

2 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H80


Nguyên Nhân:

  • Động cơ làm lạnh bất thường Kiểm tra lại máy nén

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra bloc máy nén tủ lạnh Toshiba có thể đang bị kẹt cơ, không khởi động được.

Sử dụng tụ kích nếu kẹt cơ, trường hợp bloc máy nén bị luồn hơi có thể bạn phải thay bloc tủ lạnh toshiba khác.

Lưu ý thay đúng dung tích bloc máy nén.


3 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H70


Nguyên Nhân:

  • Khoang lạnh rã đông kết thúc Kiểm tra lại bộ xả đá

Cách khắc phục:

Kiểm tra bộ xả đá tủ lạnh toshiba bao gồm các bộ phận sau


 

  1. Bước 1: Kiểm tra cảm biến âm
  2. Bước 2: Kiểm tra role thời gian
  3. Bước 3: Kiểm tra cầu trì nhiệt, kiểm tra bóng sấy
  4. Bước 4: Kiểm tra đường dây bộ phận xả đá.

1 trong các thiết bị đó bị hỏng sẽ dẫn tới mã lỗi tủ lạnh Toshiba</strong> báo H70.


4 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H65


Nguyên Nhân:

  • Lỗi khoang đông bị đảo chiều.

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra quạt có thể đang bị quay ngược, đảo lại chiều quạt hoặc thay thế đảo chiều DC như diot.

5 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H64


Nguyên Nhân:

  • Động cơ quạt khoang lạnh bị đảo ngước Kiểm tra lại khoang lạnh

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra đường gió hồi, hoặc quạt bên trong đang có dấu hiệu thổi gió ngược.</span>

Rút tủ lạnh ra 1 ngày sau đó cắm lại nếu không được hãy kiểm tra quạt.


6 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H63


Nguyên Nhân:

<ul>

  • Động cơ quạt bị đảo ngược Động cơ quạt có thể bị đảo chiều

 

Cách khắc phục:

  1. Lắp sau cánh quạt ngăn mát làm đảo chiều gió dẫn tới mã lỗi tủ lạnh Toshiba</strong> báo h63.
  2. Hoặc diot cấp điện DC cho quạt bị hỏng, thay thế diot khác cho quay đúng chiều quạt.

7 Tủ lạnh toshiba báo lỗi  H61


Nguyên Nhân:

  • Động cơ quạt khoang lạnh không hoạt động Kiểm tra lại khoang lạnh

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra điện cấp từ mạch điện tới quạt.
  • Kiểm tra công tắc cửa có thể bị hỏng dẫn tới quạt không làm việc.

8 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H62


Nguyên Nhân:

  • Động cơ quạt khoang máy bị đóng băng

Cách khắc phục:

  •  khoang lạnh bị đóng đá kẹt vào động cơ quạt hãy rút tủ khoảng 4 tiếng sau đó cắm lại.

Nếu không được kiểm tra lại vật cản cánh quạt có thể các vật dụng cứng đang cản chở cánh quạt.


9 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H60


Nguyên Nhân:

  • Động cơ quạt không hoạt động Kiểm tra motor quạt

Cách khắc phục:

  • Nguồn điện cấp cho quạt có vấn đề, hoặc moto quạt bị chập cháy.
  • Tthay quạt khác nếu bạn nhận thấy nguồn điện đã cấp cho quạt mà quạt không làm việc.

Lưu ý khi thay quạt đúng chủng loại. Xem thêm >>></strong> 5 nguyên nhân khiến ngăn dưới tủ lạnh Toshiba không có lạnh ?


10 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H14


e=”font-size: 20px;”><

strong>Nguyên Nhân: Quá dòng hoạt động bảo vệ.

Cách khắc phục: 

  • Kiểm tra lại board mạch hoặc máy nén đang làm việc ở mức quá tải.
  • Nếu bạn nhìn thấy mã lỗi tủ lạnh toshiba báo H14

Hãy rút tủ ra khoảng 60 phút cắm lại nếu không được hãy kiểm tra lại bloc máy nén hoặc mạch điện đang có vấn đề.


11 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H16


Nguyên Nhân: Lỗi mạch phát điện bất thường

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra bloc máy nén theo dõi sự hoạt động của bloc khoảng 10 phút.
  • Sử dụng đồng hồ kẹp dòng điện trên máy nén nếu quá dòng định mức để máy nén hoạt động tủ sẽ báo lỗi.

12 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H17


Nguyên Nhân: Quá dòng bảo vệ máy nén

Cách khắc phục: 

  • HC1 Kiểm tra lại máy nến, bảo vệ quá dòng, có thể role bảo vệ bloc đang bị hỏng.
  • Thay thử bộ khởi động bảo vệ khác.

13 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H1C


Nguyên Nhân: Máy nén khí bị khóa, nén thất bại

Cách khắc phục:

  • Bloc bị luồn hơi hoặc bị tắc gas trong hệ thống kín.
  • Xả gas kiểm tra sức đẩy bloc.
  • Có thể bạn phải thay bloc máy nén khác.

14 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H21


<span style=”font-size: 20px;”>Nguyên Nhân:

  • Bất thường điện áp máy nén Khóa máy nền khí, máy nén thất bại

Cách khắc phục:

Kiểm tra có thể bloc máy nén bị hỏng, mã mã lỗi tủ lạnh toshiba báo H21 không dõ dàng vì có 2 trạng thái:

  • 1 Có thể bloc bị luồn hơi.
  • 2 Bloc máy nén bị kẹt cơ.

Cả 2 trường hợp trên bạn cần phải thay bloc. 


15 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H22


Nguyên Nhân: Giảm tốc độ đột ngột nén Kiểm tra lại OUT – OFF

Cách khắc phục:

  • Rút tủ lạnh Toshiba chờ 20 phút sau cắm lại.
  • Có thể bạn cắm nguồn bị chập chờn.
  • Hoặc vừa rút ra cắm vào ngay sẽ dẫn tới báo lỗi nguồn.

16 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H23


Nguyên Nhân: Lỗi giao tiếp tăng đột ngột OUT-OFF tăng đột ngột

Cách khắc phục:

  • Bạn đừng rút ra cắm vào liên tục.
  • Đảm bảo khi rút tủ ra bạn sẽ cắm lại sau 20 phút.

17 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H24


Nguyên Nhân: Lỗi giao tiếp

Cách khắc phục:

  • Các điểm kết nối mạch điện đang gặp vấn đề.
  • Kiểm tra đường dây xem có bị chạm chập, đứt ở đâu không.

18 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H30


Nguyên Nhân: Cảm biến bị ngắt kết nối

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra bóng sấy xả đá bị ngắt kết nối có thể bị đứt, thay thế bóng sấy khác.

19 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H31


Nguyên Nhân: Cảm biến ngắt kết nối bị đóng băng

Cách khắc phục: 

  •  Cảm biến âm hoặc bi ngắt kết nối do cảm biến thermistor.
  • Kiểm tra lại kết nối thermistor hoặc thay thế cảm biến khác cùng chỉ số.

20 Tủ lạnh  báo lỗi H32


Nguyên Nhân:

  • Cảm biến ngăn ngắt kết nối
  • Kiểm tra cảm biến tủ lạnh Toshiba

Cách khắc phục:

  • Cảm biến nhiệt độ đang gặp vấn đề, bị sai chỉ số.
  • Thay thế cảm biến khác cùng chỉ số.

21 Tủ lạnh  báo lỗi H33


Nguyên Nhân: Chuyển cảm biến ngắt kết nối

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra lại cảm biến ngăn đông đang báo sai nhiệt độ.
  • Thay cảm biến ngăn đông sau đó cắm lại tủ lạnh Toshiba sau 20 phút.

22 Tủ lạnh báo lỗi H34


Nguyên Nhân: Cảm biến đổ đá đang hỏng

Cách khắc phục:

  • Cảm biến khay đổ đá bị ngắt kết nối, khay đá cảm biến ngắt kết nối cảm biến nhiệt độ.
  • Kiểm tra cảm biến Nhiệt độ, có thể thay cảm biến đổ đá cùng chỉ số.

23 Tủ lạnh  báo lỗi H35


Nguyên Nhân: Điện bị ngắt kết nối với role bloc

Cách khắc phục: 

  • Kiểm tra lại nguồn điện cấp từ mạch tới role bloc máy nén.
  • Đường dây có thể bị chạm chập hoặc bị đứt.
  • Hoặc mạch điện không cấp cho role máy nén.

24 Tủ lạnh báo lỗi H36


Nguyên Nhân: Lỗi cảm biến buồng rã đông Kiểm tra buồng đông

Cách khắc phục:

  • Cảm biến dã đông đang gặp vấn đề.
  • Thay thử cảm biến mới sau 20 phút cắm lại.

25 Tủ lạnh  báo lỗi H38


Nguyên Nhân: Cảm biến ngăn đông ngắn mạch

Cách khắc phục: 

  • Lỗi cảm biến, kiểm tra khả năng xả đá của buồng đông.
  • Thay thử cảm biến ngăn đông hoặc cảm biến xả đá.

26 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H39


Nguyên Nhân: Lỗi Ngăn đông bị đóng băng Kiểm tra bộ phận xả đá

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra bộ xả đá, bao gồm cảm biến, cầu trì nhiệt bị đứt, bóng sấy bị đứt.
  • Hoặc mạch điện không làm việc ở chế độ xả đá.

27 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H3C


Nguyên Nhân: Cảm biến nước ngắn mạch

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra đường nước vào trong tủ, cảm biến nước đang báo mức nước cho khay bị sai.
  • Thay cảm biến khác.

28 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H3d


Nguyên Nhân: Cảm biến rã đông buồng lạnh Kiểm tra con trở xả đá

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra điện trở xả đá bị hỏng, đứt trở.
  • Đo chỉ số phù hợp thay thế điện trở xả đá cùng chỉ số.

=”font-size: 20px;”>29 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H3E


Nguyên Nhân: Xả đá cảm biến ngắn mạch

Cách khắc phục:

  • Cảm biến sai hoặc mạch điện báo sai chỉ số dẫn tới mã lỗi tủ lạnh toshiba báo H3E.
  • Thay thử cảm biến trước khi kiểm tra mạch điện.

30 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H3F


Nguyên Nhân: Khoang tủ lạnh Toshiba cả biến rã đông ngắn

Cách khắc phục: 

  • Kiểm tra nhiệt điện trở xả đá có thể không làm việc.
  • Cảm biến chế độ xả đá không làm việc tự động.
  • Rút tủ lạnh Toshiba thay cảm biến mới cắm tủ lại sau 20 phút.

31 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H3H


Nguyên Nhân: Van ba ngả ngắt mạch

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra van ba ngã phía sau trên đỉnh bloc, có thể không chia đúng.
  • Thay thế van ba ngả khác.

32 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H3L


Nguyên Nhân: Cảm biến lạnh buồng ngắn mạch

Cách khắc phục:

  • Rút tủ kiểm tra cảm biến có cùng chỉ số định mức?
  • Thay thế cảm biến mới cắm lại tủ lạnh Toshiba sau 20 phút

33 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H71


Nguyên Nhân: Rã đông không kết thúc, không chuyển trương trình

Cách khắc phục:

  • Ở chế độ xả đá tự động xong nhưng tủ lạnh Toshiba không chạy.
  • Kiểm tra mạch điện, hoặc bộ phận xả đá có thể bị hỏng.

34 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H81


Nguyên Nhân: Thông tin liên lạc với máy báo lỗi bị hỏng

  • Kiểm tra lỗi giao tiếp trên máy nén

Cách khắc phục:

  • Đường điện bị chạm chấp, bị đứt, kiểm tra trước đường điện.
  • Sau đó kiểm tra mạch điện có thể bị đứt, ngắt kết nối.

35 Tủ lạnh toshiba báo lỗi H82

Nguyên Nhân: Bảng điều khiển không hoạt động

Cách khắc phục: 

  • Kiểm tra lỗi Panel bảng điều khiển không đủ điều kiện làm việc.
  • hoạt động. Rút tủ 30 phút sau đó cắm lại không được quý vị nên gọi thợ.

<span style=”font-size: 20px;”>36 Tủ lạnh toshiba báo lỗi HLH


<span style=”font-size: 20px;”>Nguyên Nhân: Cao áp môi chất lạnh bị rò

Cách khắc phục:

  • Gas lạnh bị dò gỉ kiểm tra nơi bị dò gas, hoặc gợi kỹ thuật viên hỗ trợ, kiểm tra bơm lại gas.

>>> Đầy đủ lịch sử hình thành tủ lạnh Toshiba


 


Trên là toàn bộ bảng mã lỗi tủ lạnh </strong> mà Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn đã chia sẻ cho quý vị, mong rằng sẽ mang lại thông tin tốt nhất tới quý độc giả.

Chúng tôi đã cố gắng giải đáp chi tiết từng mã lỗi tủ lạnh bạn hãy cố gắng đọc về cấu tạo tủ lạnh và hiểu dõ hơn trước khi thực hiện.


Để phòng tránh mã lỗi tủ lạnh </strong>, bạn có thể áp dụng một số biện pháp sau:


1 Dọn dẹp và vệ sinh thường xuyên tủ lạnh Toshiba:

  • Bạn nên dọn dẹp và vệ sinh bảo dưỡng tủ lạnh thường xuyên.
  • Tránh bụi bẩn và vi khuẩn tích tụ, gây ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của máy.

2 Đặt tủ lạnh đúng cách:

Tủ lạnh Toshiba cần được đặt đúng vị trí và khoảng cách để đảm bảo:

  • Không bị kẹt quạt gió.
  • Thông gió tốt.
  • Tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Không đặt gần nơi có nhiệt độ cao.
  • Không gần các thiết bị phát nhiệt.

3 Không đóng đá quá dày:

  • Nếu đóng đá quá dày, nhiệt độ trong tủ lạnh Toshiba sẽ không được phân phối đều, gây áp suất và làm hỏng máy nén.

4 Không cho thức ăn nóng vào tủ lạnh Toshiba:

  • Tránh tăng nhiệt độ bên trong, gây ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của máy.

5 Sử dụng đúng cách và theo hướng dẫn sử dụng:</strong>

  • Bạn nên sử dụng tủ lạnh đúng cách và theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
  • Tránh gây ra các lỗi không mong muốn.

Nếu bạn vẫn gặp phải vấn đề mã lỗi tủ lạnh Toshiba, hãy liên hệ với trung tâm Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn</em> <strong>Hotline: 0963 9599 58.

<p>Cảm ơn quý vị đã quan tâm tới bảng mã lỗi tủ lạnh do Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn thực hiện, biên tập. Nếu bài viết này mang lại giá trị cho quý vị hãy ủng hộ Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn bằng cách nhất nút chia sẻ để nhiều người biết tới Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn hơn.

Cũng như giúp nhiều dùng tủ lạnh toshiba hiểu rõ hơn về bảng mã lỗi tủ lạnh toshiba.</span>

Cảm ơn quý độc giả.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *