Mã Lỗi Máy Giặt LG Inverter

Full 85+ Mã Lỗi Máy Giặt LG Cửa Trước & Cửa Trên Inverter


suadieuhoahanoi.com.vn Chia sẻ tốp 85+ mã lỗi máy giặt LG cửa trước, cửa trên inverter. Đầy đủ hướng dẫn cách khắc phục 85 mã lỗi máy giặt LG inverter đơn giản nhất. 


“App Ong Thợ” thu thập đầy đủ 85+ mã lỗi máy giặt LG cửa trước và cửa trên giúp bạn hiểu rõ những mã lỗi máy giặt LG để tự khắc phục chưa trắc cần tới thợ.

Những nhà dịch vụ sửa chữa cũng rất hài lòng với những mã lỗi máy giặt LG vì bệnh của thương hiệu này cũng khá lành:

  • Dễ bắt bệnh.
  • Dễ sử lý.
  • Phụ kiện luôn có sẵn.

Không khó cho người dùng và thợ sửa chữa.


Hãy cùng Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn tìm hiểu đầy đủ danh sách mã lỗi máy giặt LG Inverter, đời máy cửa trước, LG cửa trên, với nguyên nhân chính xác, cách khắc phục cho từng mã lỗi máy giặt LG an toàn, hiệu quả.


Mã lỗi máy giặt LG là gì?


Mã lỗi máy giặt LG là các mã hoặc mã số hiển thị trên màn hình của máy giặt LG được nhà sản xuất mặc định để thông báo về sự cố hoặc vấn đề xảy ra trong quá trình sử dụng.

Mỗi mã lỗi máy giặt LG thường đi kèm với một mã số hoặc ký tự cụ thể, nó giúp người sử dụng và kỹ thuật viên dễ dàng xác định nguyên nhân của sự cố và thực hiện sửa chữa.

Các mã lỗi máy giặt LG có thể đề cập đến nhiều vấn đề khác nhau, bao gồm:

  • Lỗi cảm biến.
  • Lỗi hệ thống điện tử.
  • Vấn đề với motor.
  • Vấn đề nước.
  • Vấn đề về điện

Và nhiều nguyên nhân khác.

Khi máy giặt LG phát hiện một sự cố, nó sẽ hiển thị mã lỗi tương ứng để thông báo về vấn đề đó.

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từng mã lỗi máy giặt LG, bạn có thể tra cứu qua tài liệu này, được cung cấp bởi các chuyên gia Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn.


>>> Khắc phục máy giặt không vắt hoặc vắt không khô quần áo

 


Thương hiệu máy giặt LG phổ biến với người dùng Việt từ những năm 2000 qua nhiều cải tiến.

Công nghệ hiện LG đưa ra nhiều modem máy giặt inverter đỉnh cao áp dụng cho cả những dòng máy cửa trước, cửa trên.

LG được người dùng tin tưởng bởi:

  • Giá thành ổn bình dân.
  • Mẫu mã đa dạng.
  • Sang trọng gọn gàng.
  • Khả năng vận hành êm ái.
  • Ít hỏng hóc hơn.

Tuy nhiên quá trình sử dụng theo thời gian cũng không thể tránh được những hỏng hóc.

Ngày nay công nghệ chuẩn đoán mã lỗi đã được LG yêu tiên đưa đưa ra những gợi ý bệnh ở mã lỗi.

Quá trình dùng máy mà bị lỗi quý vị chỉ cần check xem mã lỗi máy giặt LG nào bạn đang gặp phải.

Kết hợp với khả năng giải đáp của những chuyên gia sửa máy giặt Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn bạn có thể tự tay sử lý, sửa chữa mà chưa trắc đã phải cần tới thợ.

Ngay dưới này thôi là tốp 85+ mã lỗi máy giặt LG inverter được Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn phân tích từng lỗi một cách đầy đủ nhất.


Để kiểm tra mã lỗi máy giặt LG, bạn có thể làm theo các bước sau đây:

  1. Tắt máy giặt LG và chờ khoảng 30 giây.
  2. Nhấn và giữ nút “Start/Pause” và “Option” trong khoảng 3 giây cho đến khi màn hình hiển thị.
  3. Khi màn hình hiển thị, bạn sẽ thấy mã lỗi trên màn hình.
  4. Ghi lại mã lỗi trên máy giặt LG.
  5. Tham khảo danh sách mã lỗi dưới đây để biết thêm chi tiết.

Nếu bạn không chắc chắn về cách kiểm tra mã lỗi máy giặt LG hoặc không thể sửa chữa vấn đề của mình.

Hãy liên hệ với trung tâm bảo hành của LG để được hỗ trợ.

Danh 85 mã lỗi máy giặt LG Inverter


1 Mã lỗi OE (hoặc DE) – Lỗi cảnh báo xả nước


2 Mã lỗi LE – Lỗi cảnh báo động cơ


3 Mã lỗi PE – Lỗi cảnh báo đầu vào điện áp


4 Mã lỗi UE – Lỗi cảnh báo tải không đồng đều


5 Mã lỗi FE – Lỗi cảnh báo lưu lượng nước


6 Mã lỗi DE – Lỗi cảnh báo cánh cửa


7 Mã lỗi TE – Lỗi nhiệt độ


8 Mã lỗi CE – Lỗi lọc bụi


9 Mã lỗi IE – Lỗi đầu vào nước


10 Mã lỗi SE – Lỗi cảm biến của máy giặt LG


11 Mã lỗi EE – Lỗi vận hành (thường là do lỗi phần mềm)


12 Mã lỗi PE1 – Lỗi nguồn điện


13 Mã lỗi PF – Lỗi nguồn cung cấp điện


14 Mã lỗi AE – Lỗi cửa trên


15 Mã lỗi PF – Lỗi mạch điện tử


16 Mã lỗi PF – Lỗi phần mềm


17 Mã lỗi CF – Lỗi đầu vào nước lạnh và nước nóng


18 Mã lỗi UE1 – Lỗi tải quá nặng


19 Mã lỗi FE1 – Lỗi đầu vào nước quá chậm hoặc không đủ


20 Mã lỗi HE – Lỗi đầu vào nước nóng


21 Mã lỗi TE1 – Lỗi cảm biến nhiệt độ


22 Mã lỗi TE2 – Lỗi cảm biến nhiệt độ


23 Mã lỗi AE1 – Lỗi cửa dưới


24 Mã lỗi AE2 – Lỗi cửa trên và dưới


25 Mã lỗi IE1 – Lỗi đầu vào nước lạnh


26 Mã lỗi LE1 – Lỗi động cơ


27 Mã lỗi PE2 – Lỗi nguồn cung cấp điện


28 Mã lỗi UE2 – Lỗi tải không đồng đều


29 Mã lỗi DE1 – Lỗi cửa


30 Mã lỗi CE1 – Lỗi lọc bụi


31 Mã lỗi IE2 – Lỗi đầu vào nước lạnh và đầu vào nước nóng


32 Mã lỗi CE2 – Lỗi lọc bụi hoặc đường ống dẫn nước bị tắc


33 Mã lỗi FE2 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ


34 Mã lỗi PE3 – Lỗi nguồn cung cấp điện AC


35 Mã lỗi OE1 – Lỗi xả nước, xả nước bị tắc hoặc bơm xả nước bị hỏng


36 Mã lỗi PF1 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC


37 Mã lỗi TE3 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trong lò xo gắn trên trục quay)


38 Mã lỗi DE2 – Lỗi cửa, có thể do khóa cửa hỏng hoặc cơ cấu cửa bị kẹt


39 Mã lỗi PE4 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (5V)


40 Mã lỗi IE3 – Lỗi đầu vào nước, có thể do ống dẫn nước bị tắc hoặc đầu vào nước bị hỏng


41 Mã lỗi TE4 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trong bình chứa nước nóng)


42 Mã lỗi FE3 – FE4 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ


43 Mã lỗi UE3 – Lỗi tải không đồng đều, có thể do quá trình giặt không đồng đều hoặc do động cơ bị hỏng


44 Mã lỗi LE2 – Lỗi động cơ, có thể do động cơ bị hỏng hoặc không được cấp đủ điện áp


45 Mã lỗi OE2 – Lỗi xả nước, có thể do ống dẫn nước bị tắc hoặc bơm xả nước bị hỏng


46 Mã lỗi TE5 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trên đường ống nước vào máy giặt LG)


47 Mã lỗi PE5 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (12V)


48 Mã lỗi CE3 – Lỗi lọc bụi hoặc đường ống dẫn nước bị tắc


49 Mã lỗi FE5 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ


50 Mã lỗi UE4 – Lỗi tải không đồng đều, có thể do quá trình giặt không đồng đều hoặc do động cơ bị hỏng


51 Mã lỗi LE3 – Lỗi động cơ, có thể do động cơ bị hỏng hoặc không được cấp đủ điện áp


51 Mã lỗi PE6 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (3.3V)


53 Mã lỗi PF2 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (9V)


54 Mã lỗi FE6 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ


55 Mã lỗi TE6 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trong lò xo gắn trên bình chứa nước nóng)


56 Mã lỗi FE7 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ


57 Mã lỗi PE7 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (1.2V)


58 Mã lỗi OE3 – Lỗi xả nước, có thể do ống dẫn nước bị tắc hoặc bơm xả nước bị hỏng


59 Mã lỗi CE4 – Lỗi lọc bụi hoặc đường ống dẫn nước bị tắc


60 Mã lỗi PF3 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (5V)


61 Mã lỗi PE8 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (1.8V)


62 Mã lỗi PE9 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (2.5V)


63 Mã lỗi PF4 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (24V)


64 Mã lỗi PEA – Lỗi nguồn cung cấp điện AC (220V)


65 Mã lỗi FF – Lỗi nhiệt độ, có thể do cảm biến nhiệt độ hoặc module điều khiển nhiệt độ bị hỏng


66 Mã lỗi PF5 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (15V)


67 Mã lỗi PF6 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (3.3V)


68 Mã lỗi PF7 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (1.8V)


69 Mã lỗi TE7 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trong lò xo gắn trên bình chứa nước lạnh)


70 Mã lỗi UE5 – Lỗi tải không đồng đều, có thể do quá trình giặt không đồng đều hoặc do động cơ bị hỏng


71 Mã lỗi LE4 – Lỗi động cơ, có thể do động cơ bị hỏng hoặc không được cấp đủ điện áp


72 Mã lỗi AE6 – Lỗi cảm biến mực nước, có thể do cảm biến bị hỏng hoặc đường ống dẫn nước bị tắc


73 Mã lỗi IE2 – Lỗi cảm biến cửa, có thể do cảm biến bị hỏng hoặc cửa không đóng kín


74 Mã lỗi FE8 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ


75 Mã lỗi CE5 – Lỗi lọc bụi hoặc đường ống dẫn nước bị tắc


76 Mã lỗi PE10 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (5V)


77 Mã lỗi FE9 – Lỗi đầu đọc mã vạch, có thể do đầu đọc bị hỏng hoặc dây cáp kết nối bị lỏng


78 Mã lỗi EE1 – Lỗi động cơ cảm ứng vô cùng, có thể do động cơ bị hỏng hoặc không được cấp đủ điện áp


79 Mã lỗi EE2 – LE5 – LE6 – LE7 – LE8 – LE9 – LEA – Lỗi động cơ tạo lực, có thể do động cơ bị hỏng hoặc không được cấp đủ điện áp


80 Mã lỗi PEB – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (3.3V)


81 Mã lỗi PF8 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (12V)


82 Mã lỗi PF9 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (1.2V)


83 Mã lỗi E8 – Lỗi bơm nước, có thể do bơm bị hỏng hoặc đường ống dẫn nước bị tắc


84 Mã lỗi TE1 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trên bình chứa nước nóng)


85 Mã lỗi TE2 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trên bình chứa nước lạnh)


9 Lưu ý Khi Tự Kiểm Tra Khắc Phục Mã Lỗi Máy Giặt LG


Lưu Ý:

Trước khi quý khách thực hiện tìm nguyên nhân mã lỗi máy giặt LG inverter gia đình đang gặp phải.

Hãy lưu ý trước khi thực hiện bắt bệnh các thao tác sửa chữa hãy đặc biệt hiểu dõ mã lỗi máy giặt LG.


1 Luôn luôn dừng hoạt động của máy và ngắt nguồn điện rồi mới bắt đầu kiểm tra


  •  Trong quá trình kiểm tra – thử máy, hãy đảm bảo nguồn điện luôn ổn định.

2 Nhớ rõ quy trình tháo lắp máy

  • Rất nhiều trường hợp khách hàng tháo ra được nhưng lắp lại không được.

Nếu cần, bạn nên để thêm một quyển hướng dẫn sử dụng và cấu tạo máy giặt LG của nhà sản xuất ở cạnh bên để dễ dàng xem xét.


3 Nên đeo bao tay cách điện khi sửa máy

  • Bao tay hoặc tay trần phải khô.
  • Không được dính nước khi chạm vào máy.

4 Giữ an toàn

  •  Dùng bút thử điện để kiểm tra nguồn điện, điện trong máy.
  • Không chạm tay trần vào máy khi đang có điện.

5 Vệ sinh

  • Trước khi sửa máy, bạn nên dọn dẹp sạch sẽ khu vực xung quanh.
  • Đặc biệt không nên để sàn, thân máy, nắp máy dính nước.

6 Xả nước

  • Xả hết nước trong thùng giặt trước khi sửa.

7 Lấy hết đồ giặt ra khỏi máy trước khi tiến hành kiểm tra máy

  • Dù quá trình giặt có đang dang dở.

Không nên cố gắng tiếp tục khi máy hoạt động không hiệu quả hoặc không thể hoạt động được nữa.


8 Trong quá trình tháo lắp, tiến hành nhẹ nhàng

  •  Những bộ phận hư hỏng nặng nên thay mới.
  • Không nên cố chắp nối để cứu vãn.
  • Máy có thể tạm thời hoạt động lại nhưng hiệu suất không cao.
  • Đồng thời cũng dễ bị hư hại nặng hơn trong thời gian tiếp theo.

9 Không nên cho trẻ em và động vật lại gần máy trong thời gian bạn tự làm

  • Nếu chưa hoàn thành quá trình sửa.
  • Hãy bọc máy cẩn thận.
  • Tránh bụi bẩn bám vào bên trong máy.

>>> Khắc phục nguyên nhân máy giặt không chạy

 

 Phân loại 25 mã lỗi máy giặt LG inverter thường gặp

Hãy đảm bảo giữ an toàn điện, không tự ý kiểm tra mã lỗi máy giặt LG inverter mà chưa hiểu dõ vấn đề.

Mặc dù 25 mã lỗi máy giặt LG dưới đây Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn sẽ cố gắng giải thích đầy đủ kiến thức để mọi người hiểu hơn.

1 Máy giặt LG báo lỗi IE

 Nước vào của máy giặt LG không ổn định: 


  • Hãy kiểm tra ngay nguồn nước vào máy giặt LG hoặc hệ thống van cấp nước.
  • Xem có bị cặn bẩn bám vào đầu nguồn của van nước
  • Hãy đảm bảo nguồn nước vào luôn được ổn định áp lực đủ mạnh.

2 Máy giặt LG báo lỗi OE

Nước trong máy không thoát được ra ngoài: Kiểm tra hệ thống van xả nước.


  • Hãy quan sát xem van xả có làm việc hay không.
  • Nếu van xả vẫn kéo nhưng nước không thoát ra thì kiểm tra xem cặn bẩn.
  • Xem có vật cản đường thoát nước đang bị ứ đọng
  • Hãy đảm bảo khi nước thoát ra ở máy giặt LG cửa trên thì luôn được thả ở vị trí thấp nhất.  

Đối với máy cửa trước hãy đảm bảo bơm nước đang hoạt động.


>>> Đây là 3 nguyên nhân chính máy giặt không xả nước ra ngoài 

3 Máy giặt LG báo lỗi UE


 Máy giặt LG hoặc lồng giặt bị nghiêng:


Độ căn bằng của giảm sóc có thể đang bị hỏng, không đàn hồi được có thể bạn phải thay thế:

  • Bộ giảm giật.
  • Giảm sóc.
  • Quang treo.

Để đảm bảo lồng giặt được giữ thăng bằng.

Tuy nhiên bạn hãy xem thân máy trước xem có cân bằng theo hướng thẳng đứng không.

4 Máy giặt LG báo lỗi PE

Lỗi xác định lượng nước vào máy (đường phao áp lực)


Trước tiên quý vị cần kiểm tra van áp lực ( Phao áp lực ) có thể đường ống khí áp lực:

  • Bị hỏng
  • Bị tuột.
  • Bị hở khí.

Dẫn tới không đẩy được áp để van áp lực ngắt, cũng có thể thủ phạm là:

  • Côn trùng.
  • Chuột.
  • Dán làm đứt dây.

Ngoài ra có thể do lâu ngày bạn không bảo trì bảo dưỡng nên cặn bẩn được tích tụ ở đầu dẫn khí van áp lực làm máy không cảm biến được mức nước.

5 Máy giặt LG báo lỗi DE


 Cách cửa máy giặt LG chưa được đóng kín


  •  Kiểm tra cánh cửa máy giặt LG xem đã đóng kín chưa?
  • Nếu đã đóng nhưng mã lỗi máy giặt LG vẫn báo DE chứng tỏ đã bị hỏng khóa cửa,
  • Cần được thay thế mới đảm bảo cho máy hoạt động tốt hơn.

6 Máy giặt LG báo lỗi AE


Nguồn điện không ổn định


Hãy kiểm tra nguồn điện vào máy giặt LG bắt đầu từ:

  • Ổ cắm, tới dây nguồn.
  • Bị chuột dán cắn hay không.
  • Chập cháy nguồn điện cũng có thể xảy ra.

Một lỗi thường gặp nhất là mạch điện nguồn có thể bị xung điện cần báo thợ sửa chữa.

7 Máy giặt LG báo lỗi CE


Lỗi động cơ mô tơ


  •  Động cơ máy giặt LG rất quan trọng nhưng trước khi thay thế động cơ.
  • Kiểm tra xem dây cấp từ mạch xuống động cơ có bị đứt.
  • Kiểm tra mạch điện có cấp xuống động cơ.

Nếu nguồn điện đã xuống mà mã lỗi máy giặt LG inverter vẫn báo CE thì hẳn bạn phải thay động cơ mới.

8 Máy giặt LG báo lỗi E3

 Lỗi cảm biến động cơ, lồng giặt, curoa


Nguyên nhân mã lỗi máy giặt LG báo Ea có 3 khả năng có thể xảy ra.

  • Kiểm tra cảm biến tốc độ ở động cơ.
  • Cảm biến lồng giặt.
  • Dây cu loa bị căng quá, trùng quá.

9 Máy giặt LG báo lỗi DHE

 Lỗi Mô tơ chạy sấy


  • Nguyên nhân này chỉ dành cho máy giặt LG inverter có tích hợp chế độ sấy.
  • Với máy giặt LG báo lỗi DHE chứng tỏ mô tơ sấy đang có vấn đề.
  • Hãy thay thế bằng một mô tơ sấy mới.

10 Máy giặt LG báo lỗi CL


 Đang ở chế độ khóa trẻ em


  •  Ở máy giặt LG inverte có chế độ khóa trẻ em nếu bạn mở ra để máy làm việc thì sẽ bị báo lỗi CL.
  • Một trường hợp nữa có thể xảy ra là khóa trẻ em có thể đang bị hỏng.
  • Thử cài đặt lại chế độ,k không được thì thay thế bộ khóa trẻ em khác.

11 Máy giặt LG báo lỗi FE

 Lỗi thermistor


Lỗi cảm biến nhiệt thermistor ở chế độ giặt nước nóng.

  • Kiểm tra xem nước có nóng không.
  • Cài đặt ở chế độ nước nóng mà nước không nóng.
  • Báo lỗi Fe thì sợt đột có thể không làm việc.

12 Máy giặt LG báo lỗi SE


 Lỗi cảm biến nước nóng


Nếu như lỗi FE báo cho bạn biết là do sợt đốt thì mã lỗi máy giặt LG báo SE lại cho bạn dõ hơn là lỗi cảm biến nước nóng.

13 Máy giặt LG báo lỗi OF

 Lỗi tràn nước


  • Phao áp lực không làm việc, nước cấp liên tục.
  • Vượt qua thành lồng chảy ra ngoài theo đường ống chống tràn.
  • Kiểm tra lại van nước vào, phao áp lực nước.
  • Cảm biến mức nước rồi khởi động lại nhé.

14 Máy giặt LG báo lỗi AF

 Lỗi bo công suất, Lỗi này thường xảy ra với dòng máy inverter


  •  Nếu ở lỗi này chúng tôi khuyên bạn nên gọi những thợ có kinh nghiệm dày dặn hơn.
  • Không nên tự ý kiểm tra nó có thể sẽ làm máy hỏng nặng hơn.

>>> Đây là 5 nguyên nhân máy giặt không vào điện

15 Máy giặt LG báo lỗi DHE

Lỗi mô tơ sấy khô


  • Mô tơ sấy khố gặp trục trặc hoặc bị hỏng:
  • Kiểm tra lại chế độ sấy xem động cơ sấy có làm việc không.
  • Quạt sấy có bị mắc kẹt bởi vật cứng.
  • Kiểm tra động cơ sấy có thể đang bị hỏng.

16 Máy giặt LG báo lỗi SE

 Lỗi cảm biến


Do cảm biến hoạt động sai hoặc ngưng hoạt động.

17 Máy giặt LG báo lỗi 03

Phao cấp nước hỏng


  • Phao áp lực nước đang gặp gấn đề.
  • Nguồn điện cấp cho phao áp lực không có.
  • Van cấp bị hỏng cần được thay thế.

18 Máy giặt LG báo lỗi FE

Cho biết lượng nước cấp vào máy giặt LG quá nhiều so với cho phép

19 Máy giặt LG báo lỗi DL

 Không mở được khóa cửa


Hãy liên hệ với những địa chỉ gần nhất để sử lý mở khóa cửa cho bạn, tuy nhiên có thể máy đang:

  • Bị hỏng khóa cửa.
  • Mạch điện đang cấp khóa cửa liên tục.

20 Máy giặt LG báo lỗi TCL

 Máy giặt quá bẩn cần được vệ sinh


Cần làm sạch:

  • Toàn bộ máy từ lồng giặt.
  • Thành máy giặt LG.
  • Đường nước cấp vào.
  • Đường nước thải ra.
  • Các đường ống dẫn nước.

Hãy đảm bảo rằng bạn làm sạch hoàn toàn máy giặt LG mới khăc phục triệt để mã lỗi máy giặt LG báo TCL.

Trường hợp bạn không thể tự giải quyết có thể liên hệ với bảo hành máy giặt LG để được trợ giúp sử lý.

21 Máy giặt LG báo lỗi E2

 Biểu hiện nước không xả, không chảy ra


  • Đường thải bị tắc.

Van xả không mở được hết nước ra trong khoảng thời gian 3 phút, máy sẽ tự động báo lỗi để cho bạn biết kiểm tra hệ nước thải.

22 Máy giặt LG báo lỗi E0

 Tình trạng quá tải


Đồ giặt quá nhiều cần được giảm bớt, bạn ngâm đồ giặt từ bên ngoài mới cho vào giặt khiến:

  • Máy cảm biến sai mức nước.
  • Báo quá tải.

Đảm bảo bạn cho đủ số lượng giặt định mức ở máy, đặc biệt là chế độ quần áo khô.

23 Máy giặt LG báo lỗi AF

 Lỗi bo mạch công suất: Bo mạch công suất không chạy hoặc bị chập mạch

24 Máy giặt LG báo lỗi SE

 Lỗi cảm biến: Do cảm biến hoạt động sai hoặc ngưng hoạt động.

25 Máy giặt LG báo lỗi CD

 Đây không phải lỗi hay hư hỏng, Chỉ xẩy ra với máy giặt LG có chức năng sấy khô.

Đây là chức năng chống nhàu quần áo khi đã xấy khô xong

 

>>> Tốp 5 nguyên nhân máy giặt không vào nước

 


Trên là tổng hợp 85+ mã lỗi máy giặt LG và cách sử lý hiệu quả những mã lỗi này.

Mong rằng quý vị có thể hiểu dõ nguyên nhân sau đó thực hiện sửa chữa một cách an toàn nhất.

Nếu quý khách không thể tự mình khắc phục hãy gọi điện cho những Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn để được giải đáp thắc mắc, cũng như Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn sẵn sàng hỗ trợ.

Cách sử dụng tránh mã lỗi máy giặt LG trong tương lai

Để tránh những mã lỗi trên máy giặt LG trong tương lai, bạn có thể thực hiện các bước sau:


1 Sử dụng máy giặt LG theo đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, đảm bảo tuân thủ các quy định về sử dụng và bảo trì máy giặt LG.


2 Thường xuyên làm sạch máy giặt LG, đặc biệt là vệ sinh bộ lọc bụi và bộ lọc giặt.


3 Không quá tải máy giặt LG với quá nhiều quần áo hoặc chất liệu nặng.


4 Không đổ quá nhiều chất tẩy rửa hoặc chất tẩy trắng vào máy giặt LG, đảm bảo sử dụng đúng loại và lượng chất tẩy rửa được khuyến cáo.


5 Kiểm tra các dây cáp, ống nước và các phụ kiện khác để đảm bảo chúng được kết nối chính xác và không bị hỏng.


6 Đảm bảo máy giặt LG được đặt trên mặt phẳng và ổn định để tránh rung lắc khi hoạt động.


7 Liên hệ với trung tâm bảo hành của LG nếu gặp vấn đề với máy giặt LG của bạn hoặc nếu bạn không chắc chắn về cách sử dụng máy giặt LG một cách đúng đắn.


Với những điều trên, bạn có thể giảm thiểu khả năng gặp phải các mã lỗi trên máy giặt LG và đảm bảo hoạt động ổn định của máy giặt LG trong thời gian dài.

 Không khó để bạn tự sử lý mã lỗi máy giặt LG inverter nhưng bạn cần được:

  • Đảm bảo mình hiểu dõ.
  • Đầy đủ kiến thức.
  • Nguồn điện được rút ra.

Giữ an toàn cho bạn trong quá trình sử lý mã lỗi máy giặt LG

Cảm ơn quý vị đã quan tâm tới bảng mã lỗi máy giặt LG inverter đừng quên ủng hộ chúng tôi.

Chia sẻ bài viết này cho những người dùng máy giặt LG có được cách sử lý tốt nhất.

Nếu cần sự trợ giúp từ các chuyên gia Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn vui lòng liên hệ Hotline: 0963 9599 58

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *