Full 85+ Mã Lỗi Máy Giặt LG Cửa Trước & Cửa Trên Inverter
suadieuhoahanoi.com.vn Chia sẻ tốp 85+ mã lỗi máy giặt LG cửa trước, cửa trên inverter. Đầy đủ hướng dẫn cách khắc phục 85 mã lỗi máy giặt LG inverter đơn giản nhất.
“App Ong Thợ” thu thập đầy đủ 85+ mã lỗi máy giặt LG cửa trước và cửa trên giúp bạn hiểu rõ những mã lỗi máy giặt LG để tự khắc phục chưa trắc cần tới thợ.
Những nhà dịch vụ sửa chữa cũng rất hài lòng với những mã lỗi máy giặt LG vì bệnh của thương hiệu này cũng khá lành:
- Dễ bắt bệnh.
- Dễ sử lý.
- Phụ kiện luôn có sẵn.
Không khó cho người dùng và thợ sửa chữa.
Hãy cùng Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn tìm hiểu đầy đủ danh sách mã lỗi máy giặt LG Inverter, đời máy cửa trước, LG cửa trên, với nguyên nhân chính xác, cách khắc phục cho từng mã lỗi máy giặt LG an toàn, hiệu quả.
Mã lỗi máy giặt LG là gì?
Mã lỗi máy giặt LG là các mã hoặc mã số hiển thị trên màn hình của máy giặt LG được nhà sản xuất mặc định để thông báo về sự cố hoặc vấn đề xảy ra trong quá trình sử dụng.
Mỗi mã lỗi máy giặt LG thường đi kèm với một mã số hoặc ký tự cụ thể, nó giúp người sử dụng và kỹ thuật viên dễ dàng xác định nguyên nhân của sự cố và thực hiện sửa chữa.
Các mã lỗi máy giặt LG có thể đề cập đến nhiều vấn đề khác nhau, bao gồm:
- Lỗi cảm biến.
- Lỗi hệ thống điện tử.
- Vấn đề với motor.
- Vấn đề nước.
- Vấn đề về điện
Và nhiều nguyên nhân khác.
Khi máy giặt LG phát hiện một sự cố, nó sẽ hiển thị mã lỗi tương ứng để thông báo về vấn đề đó.
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từng mã lỗi máy giặt LG, bạn có thể tra cứu qua tài liệu này, được cung cấp bởi các chuyên gia Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn.
>>> Khắc phục máy giặt không vắt hoặc vắt không khô quần áo
Thương hiệu máy giặt LG phổ biến với người dùng Việt từ những năm 2000 qua nhiều cải tiến.
Công nghệ hiện LG đưa ra nhiều modem máy giặt inverter đỉnh cao áp dụng cho cả những dòng máy cửa trước, cửa trên.
LG được người dùng tin tưởng bởi:
- Giá thành ổn bình dân.
- Mẫu mã đa dạng.
- Sang trọng gọn gàng.
- Khả năng vận hành êm ái.
- Ít hỏng hóc hơn.
Tuy nhiên quá trình sử dụng theo thời gian cũng không thể tránh được những hỏng hóc.
Ngày nay công nghệ chuẩn đoán mã lỗi đã được LG yêu tiên đưa đưa ra những gợi ý bệnh ở mã lỗi.
Quá trình dùng máy mà bị lỗi quý vị chỉ cần check xem mã lỗi máy giặt LG nào bạn đang gặp phải.
Kết hợp với khả năng giải đáp của những chuyên gia sửa máy giặt Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn bạn có thể tự tay sử lý, sửa chữa mà chưa trắc đã phải cần tới thợ.
Ngay dưới này thôi là tốp 85+ mã lỗi máy giặt LG inverter được Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn phân tích từng lỗi một cách đầy đủ nhất.
Để kiểm tra mã lỗi máy giặt LG, bạn có thể làm theo các bước sau đây:
- Tắt máy giặt LG và chờ khoảng 30 giây.
- Nhấn và giữ nút “Start/Pause” và “Option” trong khoảng 3 giây cho đến khi màn hình hiển thị.
- Khi màn hình hiển thị, bạn sẽ thấy mã lỗi trên màn hình.
- Ghi lại mã lỗi trên máy giặt LG.
- Tham khảo danh sách mã lỗi dưới đây để biết thêm chi tiết.
Nếu bạn không chắc chắn về cách kiểm tra mã lỗi máy giặt LG hoặc không thể sửa chữa vấn đề của mình.
Hãy liên hệ với trung tâm bảo hành của LG để được hỗ trợ.
Danh 85 mã lỗi máy giặt LG Inverter
1 Mã lỗi OE (hoặc DE) – Lỗi cảnh báo xả nước
2 Mã lỗi LE – Lỗi cảnh báo động cơ
3 Mã lỗi PE – Lỗi cảnh báo đầu vào điện áp
4 Mã lỗi UE – Lỗi cảnh báo tải không đồng đều
5 Mã lỗi FE – Lỗi cảnh báo lưu lượng nước
6 Mã lỗi DE – Lỗi cảnh báo cánh cửa
7 Mã lỗi TE – Lỗi nhiệt độ
8 Mã lỗi CE – Lỗi lọc bụi
9 Mã lỗi IE – Lỗi đầu vào nước
10 Mã lỗi SE – Lỗi cảm biến của máy giặt LG
11 Mã lỗi EE – Lỗi vận hành (thường là do lỗi phần mềm)
12 Mã lỗi PE1 – Lỗi nguồn điện
13 Mã lỗi PF – Lỗi nguồn cung cấp điện
14 Mã lỗi AE – Lỗi cửa trên
15 Mã lỗi PF – Lỗi mạch điện tử
16 Mã lỗi PF – Lỗi phần mềm
17 Mã lỗi CF – Lỗi đầu vào nước lạnh và nước nóng
18 Mã lỗi UE1 – Lỗi tải quá nặng
19 Mã lỗi FE1 – Lỗi đầu vào nước quá chậm hoặc không đủ
20 Mã lỗi HE – Lỗi đầu vào nước nóng
21 Mã lỗi TE1 – Lỗi cảm biến nhiệt độ
22 Mã lỗi TE2 – Lỗi cảm biến nhiệt độ
23 Mã lỗi AE1 – Lỗi cửa dưới
24 Mã lỗi AE2 – Lỗi cửa trên và dưới
25 Mã lỗi IE1 – Lỗi đầu vào nước lạnh
26 Mã lỗi LE1 – Lỗi động cơ
27 Mã lỗi PE2 – Lỗi nguồn cung cấp điện
28 Mã lỗi UE2 – Lỗi tải không đồng đều
29 Mã lỗi DE1 – Lỗi cửa
30 Mã lỗi CE1 – Lỗi lọc bụi
31 Mã lỗi IE2 – Lỗi đầu vào nước lạnh và đầu vào nước nóng
32 Mã lỗi CE2 – Lỗi lọc bụi hoặc đường ống dẫn nước bị tắc
33 Mã lỗi FE2 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ
34 Mã lỗi PE3 – Lỗi nguồn cung cấp điện AC
35 Mã lỗi OE1 – Lỗi xả nước, xả nước bị tắc hoặc bơm xả nước bị hỏng
36 Mã lỗi PF1 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC
37 Mã lỗi TE3 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trong lò xo gắn trên trục quay)
38 Mã lỗi DE2 – Lỗi cửa, có thể do khóa cửa hỏng hoặc cơ cấu cửa bị kẹt
39 Mã lỗi PE4 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (5V)
40 Mã lỗi IE3 – Lỗi đầu vào nước, có thể do ống dẫn nước bị tắc hoặc đầu vào nước bị hỏng
41 Mã lỗi TE4 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trong bình chứa nước nóng)
42 Mã lỗi FE3 – FE4 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ
43 Mã lỗi UE3 – Lỗi tải không đồng đều, có thể do quá trình giặt không đồng đều hoặc do động cơ bị hỏng
44 Mã lỗi LE2 – Lỗi động cơ, có thể do động cơ bị hỏng hoặc không được cấp đủ điện áp
45 Mã lỗi OE2 – Lỗi xả nước, có thể do ống dẫn nước bị tắc hoặc bơm xả nước bị hỏng
46 Mã lỗi TE5 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trên đường ống nước vào máy giặt LG)
47 Mã lỗi PE5 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (12V)
48 Mã lỗi CE3 – Lỗi lọc bụi hoặc đường ống dẫn nước bị tắc
49 Mã lỗi FE5 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ
50 Mã lỗi UE4 – Lỗi tải không đồng đều, có thể do quá trình giặt không đồng đều hoặc do động cơ bị hỏng
51 Mã lỗi LE3 – Lỗi động cơ, có thể do động cơ bị hỏng hoặc không được cấp đủ điện áp
51 Mã lỗi PE6 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (3.3V)
53 Mã lỗi PF2 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (9V)
54 Mã lỗi FE6 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ
55 Mã lỗi TE6 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trong lò xo gắn trên bình chứa nước nóng)
56 Mã lỗi FE7 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ
57 Mã lỗi PE7 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (1.2V)
58 Mã lỗi OE3 – Lỗi xả nước, có thể do ống dẫn nước bị tắc hoặc bơm xả nước bị hỏng
59 Mã lỗi CE4 – Lỗi lọc bụi hoặc đường ống dẫn nước bị tắc
60 Mã lỗi PF3 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (5V)
61 Mã lỗi PE8 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (1.8V)
62 Mã lỗi PE9 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (2.5V)
63 Mã lỗi PF4 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (24V)
64 Mã lỗi PEA – Lỗi nguồn cung cấp điện AC (220V)
65 Mã lỗi FF – Lỗi nhiệt độ, có thể do cảm biến nhiệt độ hoặc module điều khiển nhiệt độ bị hỏng
66 Mã lỗi PF5 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (15V)
67 Mã lỗi PF6 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (3.3V)
68 Mã lỗi PF7 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (1.8V)
69 Mã lỗi TE7 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trong lò xo gắn trên bình chứa nước lạnh)
70 Mã lỗi UE5 – Lỗi tải không đồng đều, có thể do quá trình giặt không đồng đều hoặc do động cơ bị hỏng
71 Mã lỗi LE4 – Lỗi động cơ, có thể do động cơ bị hỏng hoặc không được cấp đủ điện áp
72 Mã lỗi AE6 – Lỗi cảm biến mực nước, có thể do cảm biến bị hỏng hoặc đường ống dẫn nước bị tắc
73 Mã lỗi IE2 – Lỗi cảm biến cửa, có thể do cảm biến bị hỏng hoặc cửa không đóng kín
74 Mã lỗi FE8 – Lỗi lưu lượng nước, đường ống nước bị tắc hoặc bị rò rỉ
75 Mã lỗi CE5 – Lỗi lọc bụi hoặc đường ống dẫn nước bị tắc
76 Mã lỗi PE10 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (5V)
77 Mã lỗi FE9 – Lỗi đầu đọc mã vạch, có thể do đầu đọc bị hỏng hoặc dây cáp kết nối bị lỏng
78 Mã lỗi EE1 – Lỗi động cơ cảm ứng vô cùng, có thể do động cơ bị hỏng hoặc không được cấp đủ điện áp
79 Mã lỗi EE2 – LE5 – LE6 – LE7 – LE8 – LE9 – LEA – Lỗi động cơ tạo lực, có thể do động cơ bị hỏng hoặc không được cấp đủ điện áp
80 Mã lỗi PEB – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (3.3V)
81 Mã lỗi PF8 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (12V)
82 Mã lỗi PF9 – Lỗi nguồn cung cấp điện DC (1.2V)
83 Mã lỗi E8 – Lỗi bơm nước, có thể do bơm bị hỏng hoặc đường ống dẫn nước bị tắc
84 Mã lỗi TE1 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trên bình chứa nước nóng)
85 Mã lỗi TE2 – Lỗi cảm biến nhiệt độ (trên bình chứa nước lạnh)
9 Lưu ý Khi Tự Kiểm Tra Khắc Phục Mã Lỗi Máy Giặt LG
Lưu Ý:
Trước khi quý khách thực hiện tìm nguyên nhân mã lỗi máy giặt LG inverter gia đình đang gặp phải.
Hãy lưu ý trước khi thực hiện bắt bệnh các thao tác sửa chữa hãy đặc biệt hiểu dõ mã lỗi máy giặt LG.
1 Luôn luôn dừng hoạt động của máy và ngắt nguồn điện rồi mới bắt đầu kiểm tra
- Trong quá trình kiểm tra – thử máy, hãy đảm bảo nguồn điện luôn ổn định.
2 Nhớ rõ quy trình tháo lắp máy
- Rất nhiều trường hợp khách hàng tháo ra được nhưng lắp lại không được.
Nếu cần, bạn nên để thêm một quyển hướng dẫn sử dụng và cấu tạo máy giặt LG của nhà sản xuất ở cạnh bên để dễ dàng xem xét.
3 Nên đeo bao tay cách điện khi sửa máy
- Bao tay hoặc tay trần phải khô.
- Không được dính nước khi chạm vào máy.
4 Giữ an toàn
- Dùng bút thử điện để kiểm tra nguồn điện, điện trong máy.
- Không chạm tay trần vào máy khi đang có điện.
5 Vệ sinh
- Trước khi sửa máy, bạn nên dọn dẹp sạch sẽ khu vực xung quanh.
- Đặc biệt không nên để sàn, thân máy, nắp máy dính nước.
6 Xả nước
- Xả hết nước trong thùng giặt trước khi sửa.
7 Lấy hết đồ giặt ra khỏi máy trước khi tiến hành kiểm tra máy
- Dù quá trình giặt có đang dang dở.
Không nên cố gắng tiếp tục khi máy hoạt động không hiệu quả hoặc không thể hoạt động được nữa.
8 Trong quá trình tháo lắp, tiến hành nhẹ nhàng
- Những bộ phận hư hỏng nặng nên thay mới.
- Không nên cố chắp nối để cứu vãn.
- Máy có thể tạm thời hoạt động lại nhưng hiệu suất không cao.
- Đồng thời cũng dễ bị hư hại nặng hơn trong thời gian tiếp theo.
9 Không nên cho trẻ em và động vật lại gần máy trong thời gian bạn tự làm
- Nếu chưa hoàn thành quá trình sửa.
- Hãy bọc máy cẩn thận.
- Tránh bụi bẩn bám vào bên trong máy.
>>> Khắc phục nguyên nhân máy giặt không chạy
Phân loại 25 mã lỗi máy giặt LG inverter thường gặp
Hãy đảm bảo giữ an toàn điện, không tự ý kiểm tra mã lỗi máy giặt LG inverter mà chưa hiểu dõ vấn đề.
Mặc dù 25 mã lỗi máy giặt LG dưới đây Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn sẽ cố gắng giải thích đầy đủ kiến thức để mọi người hiểu hơn.
1 Máy giặt LG báo lỗi IENước vào của máy giặt LG không ổn định:
|
2 Máy giặt LG báo lỗi OENước trong máy không thoát được ra ngoài: Kiểm tra hệ thống van xả nước.
Đối với máy cửa trước hãy đảm bảo bơm nước đang hoạt động. >>> Đây là 3 nguyên nhân chính máy giặt không xả nước ra ngoài |
3 Máy giặt LG báo lỗi UEMáy giặt LG hoặc lồng giặt bị nghiêng: Độ căn bằng của giảm sóc có thể đang bị hỏng, không đàn hồi được có thể bạn phải thay thế:
Để đảm bảo lồng giặt được giữ thăng bằng. Tuy nhiên bạn hãy xem thân máy trước xem có cân bằng theo hướng thẳng đứng không. |
4 Máy giặt LG báo lỗi PELỗi xác định lượng nước vào máy (đường phao áp lực) Trước tiên quý vị cần kiểm tra van áp lực ( Phao áp lực ) có thể đường ống khí áp lực:
Dẫn tới không đẩy được áp để van áp lực ngắt, cũng có thể thủ phạm là:
Ngoài ra có thể do lâu ngày bạn không bảo trì bảo dưỡng nên cặn bẩn được tích tụ ở đầu dẫn khí van áp lực làm máy không cảm biến được mức nước. |
5 Máy giặt LG báo lỗi DECách cửa máy giặt LG chưa được đóng kín
|
6 Máy giặt LG báo lỗi AENguồn điện không ổn định Hãy kiểm tra nguồn điện vào máy giặt LG bắt đầu từ:
Một lỗi thường gặp nhất là mạch điện nguồn có thể bị xung điện cần báo thợ sửa chữa. |
7 Máy giặt LG báo lỗi CELỗi động cơ mô tơ
Nếu nguồn điện đã xuống mà mã lỗi máy giặt LG inverter vẫn báo CE thì hẳn bạn phải thay động cơ mới. |
8 Máy giặt LG báo lỗi E3Lỗi cảm biến động cơ, lồng giặt, curoa Nguyên nhân mã lỗi máy giặt LG báo Ea có 3 khả năng có thể xảy ra.
|
9 Máy giặt LG báo lỗi DHELỗi Mô tơ chạy sấy
|
10 Máy giặt LG báo lỗi CLĐang ở chế độ khóa trẻ em
|
11 Máy giặt LG báo lỗi FELỗi thermistor Lỗi cảm biến nhiệt thermistor ở chế độ giặt nước nóng.
|
12 Máy giặt LG báo lỗi SELỗi cảm biến nước nóng Nếu như lỗi FE báo cho bạn biết là do sợt đốt thì mã lỗi máy giặt LG báo SE lại cho bạn dõ hơn là lỗi cảm biến nước nóng. |
13 Máy giặt LG báo lỗi OFLỗi tràn nước
|
14 Máy giặt LG báo lỗi AFLỗi bo công suất, Lỗi này thường xảy ra với dòng máy inverter
|
15 Máy giặt LG báo lỗi DHELỗi mô tơ sấy khô
|
16 Máy giặt LG báo lỗi SELỗi cảm biến Do cảm biến hoạt động sai hoặc ngưng hoạt động. |
17 Máy giặt LG báo lỗi 03Phao cấp nước hỏng
|
18 Máy giặt LG báo lỗi FECho biết lượng nước cấp vào máy giặt LG quá nhiều so với cho phép |
19 Máy giặt LG báo lỗi DLKhông mở được khóa cửa Hãy liên hệ với những địa chỉ gần nhất để sử lý mở khóa cửa cho bạn, tuy nhiên có thể máy đang:
|
20 Máy giặt LG báo lỗi TCLMáy giặt quá bẩn cần được vệ sinh Cần làm sạch:
Hãy đảm bảo rằng bạn làm sạch hoàn toàn máy giặt LG mới khăc phục triệt để mã lỗi máy giặt LG báo TCL. Trường hợp bạn không thể tự giải quyết có thể liên hệ với bảo hành máy giặt LG để được trợ giúp sử lý. |
21 Máy giặt LG báo lỗi E2Biểu hiện nước không xả, không chảy ra
Van xả không mở được hết nước ra trong khoảng thời gian 3 phút, máy sẽ tự động báo lỗi để cho bạn biết kiểm tra hệ nước thải. |
22 Máy giặt LG báo lỗi E0Tình trạng quá tải Đồ giặt quá nhiều cần được giảm bớt, bạn ngâm đồ giặt từ bên ngoài mới cho vào giặt khiến:
Đảm bảo bạn cho đủ số lượng giặt định mức ở máy, đặc biệt là chế độ quần áo khô. |
23 Máy giặt LG báo lỗi AFLỗi bo mạch công suất: Bo mạch công suất không chạy hoặc bị chập mạch |
24 Máy giặt LG báo lỗi SELỗi cảm biến: Do cảm biến hoạt động sai hoặc ngưng hoạt động. |
25 Máy giặt LG báo lỗi CDĐây không phải lỗi hay hư hỏng, Chỉ xẩy ra với máy giặt LG có chức năng sấy khô. Đây là chức năng chống nhàu quần áo khi đã xấy khô xong |
>>> Tốp 5 nguyên nhân máy giặt không vào nước
Trên là tổng hợp 85+ mã lỗi máy giặt LG và cách sử lý hiệu quả những mã lỗi này.
Mong rằng quý vị có thể hiểu dõ nguyên nhân sau đó thực hiện sửa chữa một cách an toàn nhất.
Nếu quý khách không thể tự mình khắc phục hãy gọi điện cho những Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn để được giải đáp thắc mắc, cũng như Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn sẵn sàng hỗ trợ.
Cách sử dụng tránh mã lỗi máy giặt LG trong tương lai
Để tránh những mã lỗi trên máy giặt LG trong tương lai, bạn có thể thực hiện các bước sau:
1 Sử dụng máy giặt LG theo đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, đảm bảo tuân thủ các quy định về sử dụng và bảo trì máy giặt LG.
2 Thường xuyên làm sạch máy giặt LG, đặc biệt là vệ sinh bộ lọc bụi và bộ lọc giặt.
3 Không quá tải máy giặt LG với quá nhiều quần áo hoặc chất liệu nặng.
4 Không đổ quá nhiều chất tẩy rửa hoặc chất tẩy trắng vào máy giặt LG, đảm bảo sử dụng đúng loại và lượng chất tẩy rửa được khuyến cáo.
5 Kiểm tra các dây cáp, ống nước và các phụ kiện khác để đảm bảo chúng được kết nối chính xác và không bị hỏng.
6 Đảm bảo máy giặt LG được đặt trên mặt phẳng và ổn định để tránh rung lắc khi hoạt động.
7 Liên hệ với trung tâm bảo hành của LG nếu gặp vấn đề với máy giặt LG của bạn hoặc nếu bạn không chắc chắn về cách sử dụng máy giặt LG một cách đúng đắn.
Với những điều trên, bạn có thể giảm thiểu khả năng gặp phải các mã lỗi trên máy giặt LG và đảm bảo hoạt động ổn định của máy giặt LG trong thời gian dài.
Không khó để bạn tự sử lý mã lỗi máy giặt LG inverter nhưng bạn cần được:
- Đảm bảo mình hiểu dõ.
- Đầy đủ kiến thức.
- Nguồn điện được rút ra.
Giữ an toàn cho bạn trong quá trình sử lý mã lỗi máy giặt LG.
Cảm ơn quý vị đã quan tâm tới bảng mã lỗi máy giặt LG inverter đừng quên ủng hộ chúng tôi.
Chia sẻ bài viết này cho những người dùng máy giặt LG có được cách sử lý tốt nhất.
Nếu cần sự trợ giúp từ các chuyên gia Sửa chữa bảo dưỡng ” Điện Lạnh Bách Khoa” suadieuhoahanoi.com.vn vui lòng liên hệ Hotline: 0963 9599 58